oszczędzać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oszczędzać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oszczędzać trong Tiếng Ba Lan.

Từ oszczędzać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cứu, dành dụm, để dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oszczędzać

cứu

verb

Nasz zespół przyspiesza takie oszczędzanie ropy
Đội chúng tôi nghiên cứu tiết kiệm xăng dầu

dành dụm

verb

Staram się oszczędzać, ale mi to nie wychodzi.
Tôi đang cố gắng dành dụm, nhưng tôi không giỏi chuyện đó.

để dành

verb

Ale te 30 000 jenów to były pieniądze, które oszczędzałem dla ciebie.
000 yen lúc nãy là tiền bố để dành cho con đó.

Xem thêm ví dụ

Oszczędzanie to obecny ból w zamian za przyjemność w przyszłości, a palenie - wręcz przeciwnie.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Nie oszczędzać nikogo.
Không tha ai hết.
' Oszczędzanie drukarki ' Jeśli ta opcja jest włączona, wydruk dokumentów HTML będzie czarno-biały, a kolorowe tło zostanie zamienione na białe. Wydruk będzie szybszy i zużyje mniej tuszu/tonera. Jeśli ta opcja jest wyłączona, dokumenty HTML będą drukowane bez zmian. Grafika będzie drukowana w oryginalnych kolorach (lub odcieniach szarości, jeśli używana jest drukarka czarno-biała). Wydruk będzie wolniejszy i oczywiście będzie wymagał więcej tuszu/tonera
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Musimy oszczędzać baterię.
Chúng ta cần phải tiết kiệm pin.
Zatem znajdujemy inwestorów, którzy płacą za komplet usług, te usługi odnoszą sukces i poprawiają wyniki. Mamy wymierną redukcję recydywy, rząd oszczędza pieniądze, a z oszczędności może zapłacić za wyniki.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Widzę, że rząd nie oszczędza.
Tôi thấy chính phủ chẳng để phí xu nào cả.
Nie oszczędzają więc wody.
Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước.
Trzeba było oszczędzać na kowala.
Lẽ ra ta phải để dành tiền cho người thợ rèn.
Te świetne maszyny oszczędzają pieniądze, a przy tym są niskoemisyjne.
Và những phương tiện rất tuyệt vời này đang tiết kiệm tiền, và chúng còn giảm thiểu sự ô nhiễm.
Resztę pieniędzy wydaje na rozrywkę, m.in. nieodpowiednie filmy lub muzykę, a poza tym nie oszczędza pieniędzy na misję ani na zdobywanie wykształcenia.
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
Oto jak oszczędzają.
Và chúng ta sẽ xem thói quen tiết kiệm của họ.
Pytanie zatem, jak możemy sprawić, aby ludzie zebrani tutaj i na całym świecie, zaczęli zwracać uwagę na zużycie energię, i zaczęli ją oszczędzać.
Vậy câu hỏi ở đây là, làm thế nào để chúng ta có thể kêu gọi những người trong căn phòng này và trên toàn cầu bắt đầu chú ý đến năng lượng mà chúng ta đang sử dụng, và giảm việc lãng phí chúng?
Choroba poraziła mięśnie, oszczędzając błyskotliwy umysł.
Căn bệnh đã làm cho cơ thể anh tàn phế, nhưng đầu óc anh vẫn sắc bén và tỉnh táo.
Co z oszczędzaniem energii?
Còn bảo tồn năng lượng thì sao?
Oszczędzał każdy zarobiony grosz, aż w końcu uzbierał wystarczająco, by móc wyruszyć w podróż.
Anh ta đã dành dụm tất cả tiền bạc cho đến khi có đủ cho chuyến đi của mình.
Los nie oszczędzał poety.
Cuộc sống không hề là dễ dàng với nhà thơ.
Oszczędza pieniądze.
Nó giúp tiết kiệm tiền.
Mamy oszczędzać na jego leczeniu?
Chẳng lẽ chúng tôi phải ngồi khoanh tay à?
Hej, Gold, Oszczędzaj się na mecz, huh?
Này Gold, để dành sức mà thi đấu chứ
Popędzimy ich aż do Teksasu, więc oszczędzajcie gotówkę.
Chúng ta sẽ săn đuổi chúng tới tận Texas, cho nên đừng xài tiền nhiều quá.
by oszczędzać życie?
Để cứu nhiều kẻ khác?
- Jak możemy oszczędzać, skoro nic nie mamy?
“Làm sao chúng ta có thể tiết kiệm khi không có gì cả?”
Stopa oszczędzania, oszczędności netto, w połowie roku 2008 wynosiły poniżej zero, tuż przed krachem.
Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.
Wybierz czas bezczynności, po którym ekran przejdzie w stan oczekiwania. To jest pierwszy poziom oszczędzania energii
Chọn khoảng thời gian không hoạt động mà sau đó đưa màn hình vào chế độ " nghỉ tạm ". Đây là mức thứ nhất của tiết kiệm năng lượng
Oszczędza rozczarowań wynikających z polegania na jakże często zawodnych obietnicach polityków i przeciwstawia im radosną dobrą nowinę, że Królestwo Jehowy już panuje w niebie, a wkrótce obejmie władzę nad całą ziemią.
Thay vì thế, lẽ thật làm cho lòng người tràn ngập niềm vui khi biết rằng Nước của Đức Giê-hô-va đang cai trị trên trời rồi và sắp sửa cai trị trên toàn trái đất.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oszczędzać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.