oszustwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oszustwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oszustwo trong Tiếng Ba Lan.

Từ oszustwo trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oszustwo

lừa dối

noun

To małżeństwo i tak nie miało szans, więc to nie było oszustwo.
Cuộc hôn nhân đó tự sụp đổ, nên đó không phải là lừa dối.

Xem thêm ví dụ

Inną grupę kusiłem do oszustwa.
Với những người khác, tôi tạo cơ hội cho họ gian lận.
Ponieważ Jehowa nienawidzi zła, wynikającego z oszustw.
Bởi vì Đức Giê-hô-va ghét hậu quả tai hại do sự nói dối gây ra.
Całe oszustwo wyszło na jaw.
Tất cả những thói hư tật xấu đã lan ra.
Pranie forsy, wymuszenia, oszustwo...
Rửa tiền, tống tiền, gian lận.
Uważa, że alibi Reese'a Hennessy'ego to oszustwo.
Cô ấy tin rằng chứng cứ ngoại phạm của Reese Hennessy là giả mạo.
W zeszłym roku straciliśmy 997 miliardów dolarów z powodu oszustw finansowych w USA.
Năm ngoái 997 tỷ USD tổn thất do các vụ lừa đảo công ty tại Hoa Kỳ.
W owym czasie działali także inni prorocy, ale większość z nich dbała tylko o siebie i dopuszczała się oszustw.
Ông không phải là nhà tiên tri duy nhất hoạt động thời đó, nhưng hầu hết các nhà tiên tri khác đều tham nhũng và chỉ nghĩ đến quyền lợi riêng tư.
Najlepszą ochroną przed zwiedzeniem przez oszustwa Szatana jest jak najlepsza znajomość prawd ewangelii.
Sự phòng thủ hữu hiệu nhất chúng ta có để chống lại việc bị những sự giả mạo của Sa Tan lừa gạt là cố gắng trở nên quen thuộc với các lẽ thật của phúc âm càng nhiều càng tốt.
Nieuczciwość jest dzisiaj tak rozpowszechniona, że kłamstwo, oszustwo i kradzież często uchodzą za dopuszczalne sposoby uniknięcia kary, zarobienia pieniędzy lub osiągnięcia jakiegoś innego celu.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
Głosząc innym orędzie Królestwa, nigdy nie uciekają się do oszustwa lub podstępu, lecz są uczciwi, szczerzy i rzetelni.
Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác.
4 Izajasz najpierw wykazał dobitnie, że porozumienia, na których polegali tamci starożytni pijacy duchowi, były oszustwem, kłamstwem.
4 Trước hết, Ê-sai phơi bày sự kiện là các thỏa hiệp mà những kẻ bợm rượu thiêng liêng thời xưa tin cậy chỉ là một sự lừa gạt, dối trá.
Wykrywacze oszustw polegają na naturalnych narzędziach.
Người phát hiện nói dối sử dụng các công cụ của con người.
Pomyśl, co możesz zrobić, by uchronić się przed oszustwem fałszywych doktryn, takich jak te, które głosił Korihor.
Hãy suy nghĩ về những cách các em có thể tránh bị những lời giảng dạy sai lạc lừa gạt, như những lời giảng dạy của Cô Ri Ho.
Aby to osiągnąć, uciekł się do kłamstw i oszustw (1 Tymoteusza 3:6).
Để đạt được điều đó, Sa-tan dùng phương cách gạt gẫm và nói dối.—1 Ti-mô-thê 3:6.
To mi raczej wygląda na jakieś oszustwo Orków.
Lại là một trò đùa của bọn Orc!
Ocenia się na przykład, że defraudacje i oszustwa pociągają za sobą co najmniej dziesięciokrotnie większe straty niż włamania, napady rabunkowe i kradzieże razem wzięte.
Thí dụ, người ta ước lượng là những tội như là tham ô và gian trá làm tổn hại ít nhất gấp mười lần sự thiệt hại về những tội ăn trộm, ăn cướp, và ăn cắp phối hợp lại.
Domy studenckie słyną z różnych haniebnych postępków — pijaństwa, narkotyzowania się, niemoralności, oszustw, dręczenia młodszych kolegów, żeby wymienić tylko niektóre.
Các trường đại học và cao đẳng nổi tiếng về hạnh kiểm xấu—sinh viên sử dụng ma túy và lạm dụng rượu, ăn ở vô luân, gian lận, bắt nạt sinh viên mới, và còn nhiều vấn đề khác.
Ponadto poprawiło się jej zdrowie, bo nie cierpi już na nerwowe bóle głowy jak dawniej, gdy się bała, że ją przyłapią na oszustwie.
Ngoài ra, sức khỏe của bà cũng khả quan hơn, vì không còn bị nhức đầu do căng thẳng thần kinh vì sợ bị bắt quả tang gian lận.
Pogwałciwszy prawo Boże, nakłoniła do zjedzenia owocu również swego męża, ale jego czynu nie można już zaliczyć do następstw oszustwa (Rodzaju 3:6).
Rồi sau khi phạm tội cùng Đức Chúa Trời, bà xúi giục chồng cùng ăn với bà, nhưng ông ăn không phải vì bị gạt gẫm như bà (Sáng-thế Ký 3:6).
Kompozytor, Debussy, powiedział, że sztuka jest największym oszustwem.
Ngưởi sáng tác có tên Debussy đã nói rằng nghệ thuật là sự lừa dối lớn nhất trong tất cả.
Jesteś aresztowany za oszustwo i defraudację.
Anh đã bị bắt vì 43 cáo buộc gian lận và 30 cáo buộc biển thủ công quỹ.
Czyta się i słyszy o pladze oszustw w naszych szkołach, kiedy ludzie bardziej troszczą się o otrzymanie oceny czy tytułu niż o zdobycie wiedzy i przygotowanie.
Chúng ta đọc và nghe nói đến sự gian lận lan rộng trong trường học của chúng ta, với mối quan tâm nhiều về việc nhận được một điểm số hoặc bằng cấp hơn là việc học hỏi và chuẩn bị.
Pozostając w temacie oszustw, chciałbym zacytować jednego z moich ulubionych autorów.
Vì vậy trong một khía cạnh của sự lừa dối, tôi xin trích lời một trong những tác giả tôi ưa thích.
7 A zatem owi przywódcy religijni ludu Bożego odeszli od światła wskutek arogancji, dumy, wyrachowania oraz stosowania oszustw intelektualnych.
7 Bởi vậy, các lãnh tụ tôn giáo đó trong nước của Đức Chúa Trời đã bị quăng ra khỏi sự sáng vì sự phách lối, tự kiêu, trí thức giả và vị kỷ quá độ.
Jednakże Jehowa obnaży wszystkie te oszustwa, wskrzeszając zmarłych.
Tuy nhiên, qua việc làm người chết sống lại, Đức Giê-hô-va sẽ vạch trần những lời dối trá ấy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oszustwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.