palette de couleurs trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palette de couleurs trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palette de couleurs trong Tiếng pháp.

Từ palette de couleurs trong Tiếng pháp có nghĩa là hộp mầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palette de couleurs

hộp mầu

Xem thêm ví dụ

Le mâle et la femelle arborent souvent une large palette de couleurs vives, qui changent jusqu’à l’âge adulte.
Cá vẹt trống và mái thường có màu sắc sặc sỡ, và sẽ thay đổi khi trưởng thành.
Utiliser une palette de couleurs propre
Dùng bảng chọn màu riêng
Ça pourrait être une sorte de palette de couleur.
Có thể như một bảng màu.
La palette de couleurs que nos yeux perçoivent n’est qu’une fraction du spectre électromagnétique.
Số màu sắc mà mắt chúng ta có thể nhìn thấy được là một phần rất nhỏ trong quang phổ điện từ.
C'est pourquoi, il y aura bien d'autres corps dans sa palette de couleur.
Đó là lý do vì sao sẽ có thêm nhiều cái xác nữa trên bảng màu của hắn.
Couleurs personnalisées Vous pouvez construire ici une palette de couleurs personnalisées. Double-cliquez sur une case pour modifier la couleur
Màu tự chọn Ở đây bạn có thể xây dựng một bảng chọn màu sắc tự chọn. Nhấn đôi vào hộp để sửa màu đó
Utilisant une palette de couleurs proches de celles de la terre, Norris a créé plus de 1 000 costumes pour le film.
Sử dụng một bảng màu đất của đồn điền, Norris được tạo ra gần 1.000 trang phục cho bộ phim.
Les évolutionnistes pourraient se demander pourquoi les humains sont capables de voir une large palette de couleurs, alors que cette faculté n’est pas indispensable à la survie.
Những người ủng hộ thuyết tiến hóa có lẽ thắc mắc tại sao con người có khả năng nhận biết vô số màu sắc, vì khả năng thấy màu sắc là điều không cần thiết để sinh tồn.
De plus, si le chiffrement SSL n'est pas activé dans votre navigateur, des erreurs JavaScript risquent de s'afficher sur les pages de paramètres et vous ne pourrez peut-être pas obtenir votre code AdSense, ni créer et enregistrer des palettes de couleurs personnalisées.
Ngoài ra, nếu SSL không được kích hoạt trong trình duyệt của bạn, bạn có thể thấy các lỗi JavaScript trên các trang cài đặt sẽ ngăn không cho bạn lấy được mã AdSense, tạo và lưu các bảng màu tùy chỉnh của bạn.
Du fait de la capacité d'adaptation de nos ancêtres, le monde d'aujourd'hui regorge d'une vaste palette de couleurs de peau. Les peaux foncées, riches en eumélanine, se situent dans la zone chaude, autour de l'Equateur, et les plus claires, riches en phéomélanine, là où le soleil est moins important.
Như là kết quả sự thích nghi từ tổ tiên, ngày nay con người trên hành tinh chúng ta rất đa dạng các màu da khác nhau, điển hình, da sậm màu nhiều eumelanin trong vùng nóng nắng quanh xích đạo, và da sáng nhiều pheomelanin gia tăng ở khu vực bên ngoài khi tia nắng mặt trời yếu dần.
Image en couleurs (palette de # ou # bits
ảnh màu pa lét (# hay # bit
Une image peut contenir une palette pour définir la couleur de chaque pixel.
Do đó cần có lưới lọc màu để chọn một màu cho mỗi pixel.
Couleurs système Vous pouvez sélectionner ici les couleurs de la palette d' icône de KDE
Màu sắc hệ thống Ở đây bạn có thể chọn màu sắc trong bảng chọn biểu tượng KDE
Grâce aux machines à coudre, on confectionnait des vêtements à moindre coût, et de nouvelles teintures de synthèse ont élargi la palette des couleurs.
Nhờ có máy may, quần áo rẻ hơn và thuốc nhuộm nhân tạo cho người ta nhiều lựa chọn hơn về màu sắc.
Définit la couleur de fond par défaut et une palette pour l' application (les ombres claires et sombres sont calculées
đặt màu nền mặc định và bảng chọn cho ứng dụng (có tính sắc màu cả nhạt lẫn tối
Des couleurs vives, des images attrayantes et beaucoup de nouvelles fonctions offrent une vaste palette d’expériences, en plus de la recherche.
Hình ảnh mới mẻ, màu sắc tươi sáng, hình ảnh hấp dẫn, và một loạt các tính năng mới cung cấp nhiều kinh nghiệm khác nhau ngoài việc sưu tầm gia phả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palette de couleurs trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.