palette trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palette trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palette trong Tiếng Đức.

Từ palette trong Tiếng Đức có các nghĩa là bộ áo giáp, phạm vi, bộ đầu đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palette

bộ áo giáp

(panoply)

phạm vi

bộ đầu đủ

(panoply)

Xem thêm ví dụ

Rosoboronexport ist die einzige staatliche Mittelinstanz für den Export und Import einer ganzen Palette von Rüstungsgütern sowie von „Dual Purpose“-Produkten, Technologien und Dienstleistungen.
Rosoboronexport là nhà trung gian duy nhất của nhà nước về xuất khẩu và nhập khẩu đầy đủ các dòng sản phẩm, công nghệ và dịch vụ với mục đích quân sự và mục đích kép.
Palette wählen
Chọn Bảng màu
Es ist nötig, wenn man eine Krankheit umkehren möchte, aber wenn man nur gesund sein möchte, gibt es eine Palette an Möglichkeiten.
Để đảo ngược căn bệnh, đó là những gì ta cần, nhưng nếu bạn cố gắng để khỏe mạnh, bạn có rất nhiều lự chọn.
Ja, Tomaten bilden mit ihrem einzigartigen Aroma und ihrer Farbe das i-Tüpfelchen für eine riesige Palette köstlicher Gemüse-, Eier-, Nudel-, Fleisch- oder Fischgerichte.
Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món cá ngon tuyệt.
Er umfasst eine breite Palette von politischen Ausrichtungen.
Nó bao gồm một loạt các định hướng chính trị.
Als ich in 2005 zu Tauchen anfing, bemerkte ich, dass Tauchausrüstung unsere Palette von Aktivitäten genauso wie ein Rollstuhl erweitert, nur dass Assoziationen mit Tauchausrüstung eher Begeisterung und Abenteuer sind, also ganz anders als die Reaktionen auf den Rollstuhl.
Khi tôi bắt đầu lặn năm 2005, Tôi nhận ra đồ dùng lặn nới rộng phạm vi hoạt động giống hệt như xe lăn, Nhưng những liên hệ gắn với đồ dùng lặn là những từ gợi sự phấn khích và mạo hiểm, khác hoàn toàn với phản ứng về xe lăn.
* Vorherige Farben *palette name
palette name
Sehen Sie, alles liegt genau im Rahmen dieser grundlegenden, emotionalen Palette, die wir malten.
Thấy không, tất cả vẫn đều nằm bên trong một bảng màu âm cảm xúc chung mà chúng tôi đang vẽ lên.
* Benutzerdefinierte Farben *palette name
palette name
Da er bis zur letzten Minute an seiner Rede feilte, blieb er für eine breite Palette an möglichen Ideen offen.
Bằng cách trì hoãn việc hoàn thành bài phát biểu đến tận phút cuối, ông ấy đã để bản thân tiếp nhận một lượng lớn ý tưởng.
Wir werden sehen, was passiert, wenn wir mit dieser Palette spielen.
Chúng ta hãy cùng xem chuyện gì sẽ xảy ra khi chúng ta chơi với bảng màu này.
16 Joseph besaß eine ganze Palette von Werkzeugen, darunter vermutlich auch Erbstücke von seinem Vater.
16 Giô-sép dùng nhiều loại dụng cụ, một số trong đó hẳn là do cha ông để lại.
Sie haben riesige Paletten mit Minensprengstoff.
Họ có những khối thuốc nổ khổng lồ.
Also, während jedes dieser fünf Kapitel - als seine Mutter mit ihm schwanger war, in seiner frühen Kindheit, als er in der Grundschule war, als er auf der weiterführenden Schule und dann an der Highschool war, und als er im Jugendstrafvollzug war - während jedes dieser fünf Kapitel gab es eine breite Palette an Dingen, die die Gesellschaft hätte tun können.
Giờ thì, trong mỗi chương của năm chương: khi mẹ cậu ta mang thai cậu ta; trong những năm tháng trẻ thơ của cậu ta; khi cậu ta ở tiểu học; khi cậu ta vào cấp hai và cấp ba; khi ở trại cải tạo trẻ vị thành niên, trong mỗi chương của 5 chương đó, có hàng loạt những việc mà xã hội có thể làm.
Breiten Sie die ganze Palette Ihrer Gefühle und Erlebnisse vor ihm aus.
Hãy chia sẻ với Ngài mọi cảm nghĩ và kinh nghiệm của các anh chị em.
Systemfarben Hier können Sie Farben aus der KDE Symbol-Palette auswählen
Màu sắc hệ thống Ở đây bạn có thể chọn màu sắc trong bảng chọn biểu tượng KDE
Joseph besaß eine ganze Palette von Werkzeugen, darunter vermutlich auch Erbstücke von seinem Vater.
Giô-sép dùng nhiều dụng cụ, một số dường như do cha của ông để lại.
Aktuelle Palette löschen
Tẩy Bảng màu Hiện tại
Es erwartet Sie eine Palette mit Londons heimtückischsten Verbrechen in leuchtenden Farben!
Đang chờ đợi bạn, là sự tái hiện... tội ác ghê rợn nhất ở London... một cách sinh động và chân thực!
Dabei gibt es eine breite Palette an Problemen, die zu dieser Einseitigkeit im Technologiesektor beitragen.
Ở đó bạn thấy có vấn đề liên quan đến tính đa dạng đã làm mất đi sự phong phú trong lực lượng lao động ở ngành công nghệ.
Sie erfahren die ganze Palette, von Langeweile bis Ärger und sind schließlich komplett enttäuscht, dass sich der Reis nicht zählen ließ.
Bạn có thể trải qua mọi cảm xúc, từ chán chường đến tức giận đến hoàn toàn thất vọng, khi không thể đếm xong số lượng gạo đó.
„Die Palette in Nationalhymnen reicht von Gebeten für den Herrscher über Anspielungen auf national bedeutsame Schlachten oder Aufstände . . . bis hin zu patriotischen Gefühlsäußerungen“, heißt es in der Encyclopædia Britannica.
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Những cảm nghĩ ghi trong các bài quốc ca khác nhau, từ lời cầu nguyện cho quốc vương đến việc ca tụng những trận chiến lừng lẫy của dân tộc hoặc những cuộc khởi nghĩa chống ngoại xâm... đến việc nói lên tinh thần ái quốc”.
Take-aways bieten oft eine große Palette von indischen, chinesischen oder anderweitig exotischen Speisen, wobei Fish’n'Chips manchmal als einzige britische Mahlzeit aufgeführt wird.
Take-aways thường bán các thức ăn của Ấn Độ, hay Trung hoa và dĩ nhiên cả Fish'n'Chips.
Umso erstaunlicher ist es, wie groß die Palette der waschechten Farben war, die man damals aus dem Tier- und Pflanzenreich gewann.
Chẳng hạn, thuốc nhuộm màu vàng được làm từ lá cây hạnh và bột nghiền từ vỏ trái lựu, còn thuốc nhuộm màu đen thì từ vỏ cây lựu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palette trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.