pan młody trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pan młody trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pan młody trong Tiếng Ba Lan.

Từ pan młody trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rể, chú rể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pan młody

rể

noun

Ja również chciałbym złożyć moje gratulacje pannie i panu młodemu.
Tôi cũng muốn gửi lời chúc mừng đến cô dâu và chú rể.

chú rể

noun

Ja również chciałbym złożyć moje gratulacje pannie i panu młodemu.
Tôi cũng muốn gửi lời chúc mừng đến cô dâu và chú rể.

Xem thêm ví dụ

6 Nagle w środku nocy rozległ się okrzyk: ‚Patrzcie, pan młody!
6 Lúc nửa đêm, có tiếng hô lớn: ‘Chú rể đến rồi!
Jesteś gościem pana młodego?
Anh là khách của chú rể à?
Nie jest pan " młody ", młody.
Thực ra thì anh cũng không trẻ lắm đâu.
Kto był panem młodym?
Và ai là chú rể vậy?
I wyszedł z domu trochę po ośmiu ej rano, w charakterze się pan młody pracy.
Tôi ra khỏi nhà một chút sau tám giờ sáng nay trong tính cách của một chú rể ra của công việc.
A moja opinia o panu młodym brzmi tak:
Và quan điểm của tôi về chú rể là thế này:
Ja również chciałbym złożyć moje gratulacje pannie i panu młodemu.
Tôi cũng muốn gửi lời chúc mừng đến cô dâu và chú rể.
Podobnie mądry pan młody powierzy tę ważną funkcję jakiemuś dojrzałemu duchowo współwyznawcy.
(Giăng 2:9, 10; Tòa Tổng Giám Mục) Tương tự, chú rể khôn ngoan sẽ chọn một anh tín đồ thành thục về thiêng liêng để giao vai trò quan trọng này.
Podobnie orszak weselny (przyjaciele pana młodego i przyjaciółki panny młodej) wcale nie musi być liczny.
Tương tự như vậy, không cần phải có nhiều phù dâu, phù rể (các bạn của chú rể và cô dâu).
Czas na małżeństwo dla tej pary oraz na wspólne zjednoczenie panny i pana młodych.
Hôn nhân là lời thề nguyện thiêng liêng của hai người, trước mặt những người mà họ yêu quý và kính trọng.
A co to za bardzo niegrzeczny pan młody?
Ai đó thật là một chú rể rất xấu đấy.
Pan młody wygłosi mowę dla panny młodej.
Giờ chú rể sẽ có vài lời muốn nói với cô dâu.
Dobrze, teraz pan młody.
chú rể ơi.
Zaliczyłem już wesele, na którym pan młody poszedł do łóżka z drużbą.
Tôi từng đi một tiệc mà phù rểchú rể bị phát hiện ở chung một giường.
Mike zgłasza się na ochotnika jako pan młody (co smuci Liz), ale Tracy uprzejmie odmawia.
Mike tình nguyện cưới cô (dù Liz vô cùng đau đớn) nhưng Tracy lịch sự từ chối.
Ten zaś odpowiadał przed głową nowej rodziny, czyli przed panem młodym (Jana 2:9, 10).
(Giăng 2:8) Và người này chịu trách nhiệm đối với chủ gia đình mới là chú rể.—Giăng 2:9, 10.
Spiesz się, że pan młody już przyszedł:
Hãy vội vàng, chú rể ông đã được:
Gdy nowożeńcy spojrzeli w wielkie lustra znajdujące się w pokoju, zapytano pana młodego, co widzi.
Khi cặp vợ chồng mới cưới nhìn vào các tấm gương lớn trong phòng, thì chú rể được hỏi là anh ta nhìn thấy điều gì.
Zostawię cię, byś mogła porozmawiać z panem młodym.
Ta sẽ để con nói chuyện với chú rể.
Panna młoda w ciąży, pan młody zaginął, a ja nadal to trzymam.
Cô dâu mang thai, chú rể mất tích và tớ vẫn còn cầm cái này.
Bo to nie ja jestem panem młodym.
Vì em không phải chú rể.
Panna młoda czy pan młody?
Bên cô dâu hay chú rể?
W tej historii Jezus jest panem młodym.
Chúa Giê Su giống như chàng rể trong câu chuyện này.
Prezenty nie idą do pana młodego.
Các món quà không được chuyển tới chú rể.
Kiedy był Pan młodym chłopcem w tej szkole, jakie miał Pan myśli, co mogło na przykład stać się?
Khi ngài còn là một cậu bé ở trường này, ngài có những suy nghĩ gì, kiểu như ngài nghĩ sau nay mình sẽ làm gì?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pan młody trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.