παραθυρόφυλλο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παραθυρόφυλλο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραθυρόφυλλο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παραθυρόφυλλο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là màn, màn cửa, màn hình, Mành, cửa chớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παραθυρόφυλλο

màn

(screen)

màn cửa

màn hình

(screen)

Mành

cửa chớp

(shutter)

Xem thêm ví dụ

Aκoυσα μια φωvή vα καλεί και πήγα vα κλείσω τα παραθυρόφυλλα.
Tôi nghe có tiếng kêu, và tôi chạy đi đóng cửa sổ.
Και ίσως οι άνθρωποι επιτελούν παράνομα πράγματα, θα ήταν ακόμη και πιο πιθανό να κλειδώνουν τις πόρτες τους και να κλείνουν τα παραθυρόφυλλα.
Và có lẽ những người đang làm những điều bất hợp pháp, thậm chí nó sẽ là nhiều khả năng khóa cửa của họ và đóng cửa chớp của họ.
Υπάρχουν δύο τρόποι για να το κάνετε αυτό —ανοίγοντας τρύπες στο ύψος της σκεπής (ένα συρμάτινο πλέγμα θα κρατήσει μακριά τα μικρά ζώα) ή δημιουργώντας παράθυρα (τα παραθυρόφυλλα θα σας προστατεύουν από την κοινή θέα).
Có hai cách để làm điều này—bằng cách tạo các lỗ thông nơi cao nhất của căn nhà (đặt lưới để tránh các thú vật nhỏ chui vào), và làm những cửa sổ (dùng chớp cửa để giữ sự riêng tư).
Εξυπηρετικό αδελφή του πρέπει να έχουν παρατηρηθεί μερικές φορές ότι η καρέκλα στάθηκε από το παράθυρο? τότε, μετά τον καθαρισμό του δωματίου, κάθε φορά που έσπρωξε την καρέκλα πίσω δεξιά κατά το παράθυρο και από τώρα και στο ότι ακόμη και αριστερά το εσωτερικό παραθυρόφυλλο ανοιχτό.
Chị chu đáo của ông đã quan sát một vài lần so với ghế đứng cửa sổ, sau đó, sau khi làm sạch phòng, mỗi lần cô đẩy ghế sau bên phải chống lại các cửa sổ và từ bây giờ cô thậm chí còn khuôn cửa sổ bên trong mở.
Κλείνω τα παραθυρόφυλλα.
Anh đóng cửa chớp.
Άσπροι τοίχοι με μπλε χρωματισμένα παραθυρόφυλλα.
Ngói màu trắng và khung cửa sổ xanh dương.
Tore ανοίξετε τα παραθυρόφυλλα και πέταξε μέχρι το φύλλο.
Tore mở cửa chớp và ném lên khung kính.
Τα παραθυρόφυλλα της οικείας της ήταν πάντοτε κλειστά.
Phòng chứa Bí mật đã được đóng lại vĩnh viễn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραθυρόφυλλο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.