parçacık hızlandırıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parçacık hızlandırıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parçacık hızlandırıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ parçacık hızlandırıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là máy gia tốc hạt, Máy gia tốc hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parçacık hızlandırıcı
máy gia tốc hạtnoun |
Máy gia tốc hạt
|
Xem thêm ví dụ
Ama ben de Jesse gibi parçacık hızlandırıcı patlayınca ortaya çıkan karanlık maddeye maruz kaldım. Trừ một thực tế là con đã bị vật chất đen từ vụ nổ máy gia tốc hạt đập vào, giống như Jesse. |
Övdüğü şeylerden biri de rayından çıkıp bir reaksiyon zincirini tetikleyerek dünyayı yerle bir edecek bir parçacık hızlandırıcı deneyiydi. Một trong những thứ ông ta ca ngợi là thí nghiệm về máy gia tốc hạt có thể trở nên nguy hiểm và khởi động chuỗi phản ứng có thể tiêu diệt cả hành tinh. |
Parçacık Hızlandırıcı'da yaptığım hatanın aynısını yapmış. Tôi thấy hắn ta mắc những sai lầm gần như y hệt tôi với Máy Gia Tốc Hạt. |
Bu kimyasallar o gelişmeyi sağlayamak için kullanılabilir böylelikle bir parçacık hızlandırıcı patlamasına gerek kalmaz. Có thế những hóa chất này có thể dùng để sao chép sự tăng trưởng và chúng ta sẽ không cần sự bộc phát của dây thần kinh gia tốc nữa |
Parçacık Hızlandırıcı'nın çalışmasını neden istedi peki? Tại sao Wells lại cần máy gia tốc hạt hoạt động một lần nữa? |
Sebebi belirleyeceğiz ve parçacık hızlandırıcı patlamasıyla kendiliğinden oluşan telekinezi arasında bağ var mı bakacağız. Chúng tôi sẽ xác định nguyên nhân vụ nổ và xem coi có tương quan gì giữa sự phát sinh khả năng điều khiển vạn vật và vụ nổ máy gia tốc. |
Kendine şunu sormalısın: Bu adam, neden yıllarca Parçacık Hızlandırıcının yer altında patlamasından sorumlu olduğunu kabul etmedi. Các bạn phải tự hỏi tại sao người này, bao năm qua, không chịu thừa nhận rằng ông ta chịu trách nhiệm cho vụ nổ máy gia tốc hạt dưới lòng đất. |
Parçacık hızlandırıcı verisi yükleniyor. Đang tải dữ liệu máy gia tốc. |
Görünüşe göre parçacık hızlandırıcı patladığında hayatını kaybetmiş. Có vẻ như anh ta đã chết sau khi máy gia tốc hạt phát nổ. |
Parçacık hızlandırıcınız patlayalı iki yıl oldu. Đã hai năm kể từ khi máy gia tốc hạt của mấy người phát nổ |
Parçacık hızlandırıcının patladığı geceye dek. Cho đến cái đêm máy gia tóc hạt của ông phát nổ. |
Yedi Numara: Parçacık hızlandırıcı kazası. Số 7: hạt gia tốc rủi ro. |
Parçacık hızlandırıcının patladığı gece bir elektrik direğine tırmanmış. Anh ta đã trèo lên một tháp điện vào đêm của vụ nổ máy gia tốc. |
İki yıl önce Parçacık Hızlandırıcı patlamasından etkilenen insanların verilerini düzenliyoruz. Chúng tôi đang thu thập dữ liệu của những người bị ảnh hưởng từ vụ nổ máy gia tốc hạt từ hai năm trước. |
Central City temsilcisine göre Star Labs parçacık hızlandırıcının inşası Noel'e kadar tamamlanacakmış. Người đại diện từ trung tâm thành phố nói công trình xây dựng phòng thí nghiệm máy gia tốc hạt Star sẽ xong trước Giáng Sinh. |
Bu gölge metasını parçacık hızlandırıcı mı, yoksa Doctor Alchemy mi yaratmış, biliyor muyuz? Chúng ta liệu có biết cái bóng meta này là do vụ nổ máy gia tốc hạt hay do Dr. Alchemy không? |
Harrison Wells'e bir parçacık hızlandırıcı inşa etmesi için güvenmek özellikle. Trust Harrison Wells dựng một cỗ máy gia tốc |
Parçacık Hızlandırıcı patladığında karanlık madde Profesör Stein'in, Firestorm matrisi ile birleşmesini sağlayıp vücudundaki moleküler yapıyı değiştirmişti. Khi máy gia tốc hạt phát nổ các vật chất tối đã va chạm vào Giáo sư Stein kết hợp với Ma Trận Firestorm và đã làm thay đổi các quá trình phản ứng trong người ông ý. |
Parçacık Hızlandırıcı patladıktan sonra sana çarpan enerji dalgasına karanlık madde deniyor. Khi máy gia tốc hạt phát nổ, làn sóng năng lượng đã va chạm vào cậu được gọi là " vật chất tối ". |
Parçacık Hızlandırıcı demek. Máy gia tốc sao. |
" Parçacık hızlandırıcı patlaması. " " Vụ nổ máy gia tốc phần tử ". |
Efendim, Enerji Bakanlığı parçacık hızlandırıcı laboratuvarına girmenin çok tehlikeli olduğunu açıkladı. Sếp, sở năng lượng thông báo phòng thí nghiệm máy gia tốc quá nguy hiểm không thể vào. |
9 ay önce, parçacık hızlandırıcı aynen planlandığı gibi çalıştı. Chín tháng trước, máy gia tốc hạt đã hoạt động chính xác như kế hoạch. |
Parçacık hızlandırıcı patlamasından tek etkilenen ben değildim, değil mi? Tôi không phải người duy nhất bị ảnh hưởng bởi máy gia tốc hạt, phải không? |
Palo Alto’daki Cubberley lisesine devam ettiği sırada Kaku, bilim fuarı projesi için evlerinin garajında bir parçacık hızlandırıcı inşa etti. Tại trường trung học Ellwood P. Cubberley tại Palo Alto, Kaku đã thực hiện việc lắp ghép một Máy gia tốc hạt trong chính gara của bố mẹ mình để thực hiện một nghiên cứu khoa học. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parçacık hızlandırıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.