παρενόχληση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παρενόχληση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παρενόχληση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παρενόχληση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Bắt nạt, sự quấy rầy, sự làm phiền, sự quấy rối, sự quấy nhiễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παρενόχληση

Bắt nạt

(bullying)

sự quấy rầy

(harassment)

sự làm phiền

(annoyance)

sự quấy rối

(harassment)

sự quấy nhiễu

(molestation)

Xem thêm ví dụ

Μια νεαρή, η Κάρλα, λέει: «Αν κάνεις παρέα με άτομα που δέχονται αδιαμαρτύρητα τέτοιου είδους σχόλια ή που τους αρέσει να τραβούν την προσοχή, τότε θα πέσεις και εσύ θύμα παρενόχλησης». —1 Κορινθίους 15:33.
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Σε αυτή την αναφορά, εξιστορούσε από πρώτο χέρι τη σεξουαλική παρενόχληση που αντιμετώπισε στην Ινδία.
Và trong bài báo này, cô ấy đã kể lại về lần đầu đối mặt với sự quấy rối tình dục ở Ấn Độ.
Λοιπόν, όλοι μπορούν να γίνουν θύματα σεξουαλικής παρενόχλησης...
Hiện nay ai cũng có thể là nạn nhân của quấy rối tình dục.
Πρόκειται για επιπλέον άσκοπη παρενόχληση ή πιάσετε κάποιον;
Đây là một sự quấy nhiễu vô mục đích khác hay thật sự các người đã bắt được ai?
Αλλά τι ακριβώς είναι η παρενόχληση στην εργασία;
Nhưng thế nào là quấy nhiễu?
Συνεχής παρενόχληση;
Sách nhiễu liên tục?
Αυτό ισοδυναμεί με ανοιχτή πρόσκληση για παρενόχληση.
Tán tỉnh giống như “bật đèn xanh” cho kẻ quấy rối.
Ένα δέκατο παρενόχληση, εννιά δέκατα υποκρισία.
Một phần thích ức hiếp người khác, chín phần đạo đức giả.
Η σεξουαλική παρενόχληση περιλαμβάνει πάντα σωματική επαφή.
Quấy rối tình dục chỉ bao gồm hành vi động chạm cơ thể của người khác.
Η παρενόχληση στην εργασία.
Bị quấy nhiễu tại nơi làm việc.
Θα μοιραστώ μαζί σας ένα παράδειγμα για να αλλάξουμε τη σκοπιά μας στα θέματα της βίας λόγω φύλου -- σεξουαλική κακοποίηση, ενδοοικογενειακή βία, κακοποίηση στη σχέση, σεξουαλική παρενόχληση, σεξουαλική κακοποίηση των παιδιών.
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một cách nhìn thay đổi toàn bộ về vấn đề bạo lực giới tính -- xâm hại tình dục, bạo lực gia đình, xâm hại trong các mối quan hệ, quấy rối tình dục, lạm dụng tình dục trẻ em.
Σε χώρες όπου οι θρησκευτικές συνήθειες εκθέτουν τους ανθρώπους σε παρενοχλήσεις από πονηρά πνεύματα, η εξήγηση που δίνει η Γραφή για την αιτία αυτής της κατάστασης και για το πώς μπορεί κανείς να γλιτώσει από αυτήν έχει κινήσει το ενδιαφέρον των ανθρώπων.
Tại những xứ mà các thực hành tôn giáo khiến dân chúng khi tiếp xúc bị các ác thần khuấy rối, lời giải thích của Kinh Thánh về nguyên nhân của việc ấy và làm sao thoát khỏi đã gợi cho họ chú ý.
Απροκάλυπτη παρενόχληση;
Quấy rối giữa ban ngày?
Ακόμη και ένα «κομπλιμέντο» με σεξουαλικά υπονοούμενα, ένα χυδαίο αστείο ή το λάγνο βλέμμα μπορεί να αποτελεί σεξουαλική παρενόχληση.
Ngay cả một lời tán tỉnh với ý đồ đen tối, lời bông đùa tục tĩu hay ánh mắt lả lơi cũng có thể là quấy rối tình dục.
Για παράδειγμα, οι ευαγγελιζόμενοι στην Ταϋλάνδη διαπιστώνουν ότι ένας αυξανόμενος αριθμός ανθρώπων βασανίζεται από δαιμονικές παρενοχλήσεις.
Thí dụ, những người công bố ở Thái Lan thấy rằng càng ngày càng nhiều người bị các quỉ quấy rối.
Αυτές οι εταιρίες γνωρίζουν ότι θα έχουν οι ίδιες μεγάλο όφελος αν εξαλείψουν την παρενόχληση.
Các công ty này biết rằng loại bỏ nạn quấy nhiễu là bảo vệ quyền lợi của công ty.
Η αγάπη μας για τον Θεό και για τον πλησίον μας μάς υποκινεί να το κάνουμε αυτό έστω και αν αντιμετωπίζουμε αδιαφορία, παρενοχλήσεις, περιφρόνηση ή απερίφραστη εναντίωση.
Tình yêu thương của chúng ta đối với Đức Chúa Trời và người lân cận thúc đẩy chúng ta làm công việc này mặc dù chúng ta có thể gặp những người có tính lãnh đạm, bực dọc, hay gây gổ hoặc chống đối ra mặt.
Ο δικηγόρος του Σω θα κάνει μήνυση για παρενόχληση,... βανδαλισμό και παραβίαση δικαιωμάτων κι όλα αυτά στο σβέρκο μας!
Luật sư của Shaw sẽ buộc tội quấy rối, phá hủy tài sản và vi phạm quyền dân sự!
αν αντιμετωπίζεις εκφοβισμό ή σεξουαλική παρενόχληση
bị bắt nạt hoặc quấy rối tình dục
Ένσταση, παρενόχληση.
Phản đối, luật sư đang quấy rối.
Πέρυσι στο Denver, μια γυναίκα έπεσε θύμα παρενόχλησης από το πρώην αγόρι της.
Năm ngoái ở Denver, 1 cô gái bị bạn trai cũ quấy rối.
Η καταγγελία για σεξουαλική παρενόχληση σημαίνει, σε πολλές περιπτώσεις, το τέλος μιας καριέρας.
Việc thông báo quấy rối tình dục cũng có thể là kết thúc sự nghiệp.
ΟΙ ΠΕΡΙΠΤΩΣΕΙΣ της Μόνικα και του Χορστ μάς διδάσκουν ένα πολύτιμο μάθημα: Τα θύματα παρενόχλησης στην εργασία δεν ανταποκρίνονται κατ’ ανάγκην σε έναν προκαθορισμένο τύπο.
TRƯỜNG HỢP của Monika và Horst cho chúng ta một bài học quý giá: Không thể khoanh vùng nạn nhân của nạn quấy nhiễu tại nơi làm việc.
Και να σπαταλήσω μία ζωή εμπλεκόμενη, με απάτες και παρενοχλήσεις;
Và dành cả đời mình tham gia vào các cuộc gian lận và quấy rối?
Πράγματι, οποιοσδήποτε, όπου και αν εργάζεται, είναι πιθανός στόχος παρενόχλησης.
Thật thế, bất kỳ ai trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có thể trở thành mục tiêu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παρενόχληση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.