park rozrywki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ park rozrywki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ park rozrywki trong Tiếng Ba Lan.
Từ park rozrywki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Công viên giải trí, công viên giải trí, Công viên vui chơi, vòng ngựa gỗ, công viên trò chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ park rozrywki
Công viên giải trí(amusement park) |
công viên giải trí(amusement park) |
Công viên vui chơi
|
vòng ngựa gỗ(amusement park) |
công viên trò chơi(amusement park) |
Xem thêm ví dụ
Wiara naszej córki pobłogosławiła nas, kiedy nasz syn zgubił się w parku rozrywki. Đức tin của con gái chúng tôi đã ban phước cho gia đình chúng tôi khi đứa con trai nhỏ của chúng tôi bị lạc trong một công viên giải trí. |
Nandelle " Pustkowie jednego człowieka to park rozrywki dla innego. " " Nơi hoang dã của kẻ này là công viên của kẻ khác. " |
Polifem żyje w parku rozrywki? Polyphemus sống trong khu vui chơi sao? |
Założono też park rozrywki. Giờ nó là 1 khu vườn chủ đề. |
Dla mnie wizyta na wykopaliskach paleontologicznych jest jak podróż do świetnego parku rozrywki. Và khi tôi đi đến những địa điểm cổ sinh vật học này, như là đi đến một công viên trò chơi, một công viên trò chơi tuyệt chủng. |
Myślisz, że 8. najbogatszy człowiek na świecie inwestuje tylko w ropę, telekomunikację i parki rozrywki? Cậu nghĩ kẻ giàu thứ 8 thế giới... chỉ thích dầu, viễn thông và các khu vui chơi gia đình ư? |
Ale wybudowanie przez boginię Kirke parku rozrywki na wyspie było dobrym pomysłem. Nhưng nữ thần Circe xây dựng một khu vui chơi bên trên nó là một ý hay. |
Kiedy byłem młodym mężczyzną, moi przyjaciele i ja chodziliśmy do parku rozrywki, gdzie jeździliśmy na latającym spodku. Khi tôi còn niên thiếu, các bạn bè tôi và tôi đi đến một công viên giải trí, nơi mà chúng tôi cưỡi dĩa bay. |
Doceniam to, ale rzeczywistość prowadzenia parku rozrywki wymaga... Tôi hiểu điều đó, nhưng thực tế để vận hành một công viên tiên tiến cần có... |
W Bristol znajduje się również jezioro Compounce, najstarszy, wciąż funkcjonowania parku rozrywki w USA. Bristol cũng là có hồ Coumpounce, lâu đời nhất của nước Mỹ vẫn còn hoạt động công viên chủ đề. |
Tam jest park rozrywki, na Księżycu! Có một công viên giải trí trên Mặt Trăng! |
Czasem szliśmy po nich do parku rozrywki. Đôi lúc đấu xong, chúng ta đi đến công viên giải trí. |
Kolejnym punktem zwrotnym było podjęcie wakacyjnej pracy w Ogrodach Busch, parku rozrywki. Một bước ngoặt lớn khác xuất hiện khi tôi làm thêm mùa hè ở Busch Garden, một công viên giải trí. |
W chwili obecnej dorobiliśmy się trzech filmów będących adaptacją jednej z atrakcji w parku rozrywki. Đến thời điểm này, chúng ta đã có ba phần của một bộ phim ăn theo sức hút của các công viên giải trí. |
To jak park rozrywki. Như một công viên vui chơi nhỉ. |
Czułam się tam jak w parku rozrywki. Bây giờ, nó gần như trở thành công viên giải trí. |
To lepsze niż park rozrywki!” Còn vui hơn đi công viên trò chơi!” |
Następnie Sam Warner zdobył posadę kinooperatora w Idora Park, lokalnym parku rozrywki. Sau đó, Sam Warner bằng lòng với công việc của một người chiếu phim ở Idora Park, một công viên giải trí ở địa phương. |
Dla takich trików budujemy parki rozrywki etc. Đây là một thứ mà chúng tôi đang làm cho, các bạn biết đấy, những công viên giải trí và những thứ đại loại thế. |
To jak park rozrywki. Như một công viên giải trí. |
Najnowocześniejszy park rozrywki na całym świecie, korzystający z najnowszej techniki. Đây là công viên giải trí hiện đại nhất trên toàn thế giới... ... nó kết hợp tất cả các công nghệ hiện đại nhất. |
Ale jeśli zabierzesz go do parku rozrywki to być może nawet powie Ci, że Cię kocha. Nhưng nếu anh kiếm đủ tiền để đi chơi công viên Six Flags, có thể nó sẽ nói yêu anh đấy. |
Ale dlaczego o takiej porze jesteś w parku rozrywki? Nhưng sao giờ này anh lại ở công viên trò chơi vậy? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ park rozrywki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.