partia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partia trong Tiếng Ba Lan.

Từ partia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đảng, 政黨, 黨, chánh đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partia

đảng

noun

Obie partie spierają się o świadczenia od miesięcy.
Cả hai đảng đang tranh cãi về phúc lợi xã hội mấy tháng trời rồi.

政黨

noun

noun

chánh đảng

noun

Xem thêm ví dụ

Co do doświadczenia prezydenta, był w kierownictwie partii podczas jednej z najbardziej nieskutecznych dekad w historii Kongresu.
Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội.
To by powstrzymało proces powstawania zwojów, który wydaje się zabijać duże partie mózgu.
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
Dalej można było w niej przeczytać: „Na przykład w Polsce Kościół stanął po stronie narodu jako zawzięty przeciwnik rządzącej partii; w NRD stworzył dysydentom płaszczyznę działania i udostępniał obiekty sakralne na potrzeby organizacyjne; w Czechosłowacji chrześcijanie i demokraci spotkali się w więzieniu, docenili się nawzajem i w końcu połączyli swe siły”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Jak wynika z raportu Globalny barometr korupcji na rok 2013, opublikowanego przez organizację Transparency International, ludzie na całym świecie uważają, że pięć najbardziej skorumpowanych instytucji to: partie polityczne, policja, urzędy państwowe, parlament i sądy.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Jest to niezbędne do przezwyciężenia milczenia i podziału spowodowanego przez konkurujące partie.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
W tej partii nie padł żaden znaczący break.
Không có đột phá nào đáng kể trong các cuộc đàm phán này.
Partia to jedna z najbardziej merytokratycznych instytucji politycznych w dzisiejszym świecie.
Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay.
Partia Konserwatywna podzieliła się: z jednej strony byli ultrakonserwatyści, a z drugiej umiarkowani konserwatyści popierający pojednanie.
Đảng Bảo thủ bị phân chia làm hai nửa: một bên là những người bảo thủ cực đoan, bên còn lại là những người bảo thủ ôn hòa ủng hộ Hòa giải.
Do parlamentu dostał się w 1983 z okręgu Dunfermline East jako reprezentant Partii Pracy, wówczas znajdującej się w opozycji.
Trong lần tranh cử thứ hai vào cuộc tổng tuyển cử năm 1983, Brown đắc cử vào Quốc hội với tư cách là Dân biểu Đảng Lao động đại diện khu vực Dunfermline East.
Nazwa hrabstwa pochodzi od nazwiska Luciusa Fredericka Hubbarda, amerykańskiego polityka i gubernatora Minnesoty w latach 1882 – 1887 z ramienia Partii Republikańskiej.
Quận này được đặt tên theo Lucius Frederick Hubbard, thống đốc Minnesota từ năm 1882 đến 1887.
Jedna omyłka zawali całą partię.
Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ.
W podziale tym biorą udział wyłącznie partie, których poparcie przekroczyło 5%.
Nhưng trong đó có 5 đảng có số phếu không vượt quá 4%.
Partia jest członkiem Międzynarodówki Socjalistycznej.
Bên này là một thành viên của Quốc tế xã hội.
Kilku członków Partii zostało zamordowanych, inspektorze.
Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ.
W rezultacie, kiedy partie te zostają wybrane a następnie, co nieuniknione, zanikają albo, co nieuniknione, popełniają polityczne błędy, to demokrację obwinia się o ich polityczne pomyłki.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
Souleymane Ndéné Ndiaye jest wieloletnim członkiem Senegalskiej Partii Demokratycznej (PDS, Parti Démocratique Sénégalais).
Sall là một thành viên lâu năm của Đảng Dân chủ Senegal (PDS).
Liderem partii jest od 2006 Mark Rutte.
Lãnh đạo đảng này thời điểm năm 2012 là ông Mark Rutte.
Wstąpił do partii komunistycznej w 1925, w wieku 17 lat.
Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 1925, ở tuổi 17.
Polityka bywa definiowana jako „ogół spraw dotyczących rządzenia państwem” albo „działalność [jakichś osób lub partii] zmierzająca do zdobycia lub utrzymania władzy” (Inny słownik języka polskiego).
Chính trị được định nghĩa là “những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn xã hội, nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước”.—Từ điển tiếng Việt, Viện ngôn ngữ học.
Jeden z moich ulubionych fragmentów znajduje się w Naukach i Przymierzach 123:12: „Bowiem wielu jest jeszcze na ziemi pomiędzy wszystkimi sektami, partiami i wyznaniami, co są zaślepieni przez subtelną przebiegłość ludzi, przez co czyhają, by zwieść, i którzy są powstrzymywani od prawdy, tylko dlatego, że nie wiedzą, gdzie ją znaleźć”.
Một trong những câu thánh thư ưa thích của tôi được tìm thấy trong Giáo Lý và Giao Ước 123:12: “Vì trên thế gian này vẫn còn có nhiều người trong tất cả các môn phái, các đảng phái, và các giáo phái, là những người bị mù quáng bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt, và là những người bị ngăn cản khỏi lẽ thật vì họ không biết tìm thấy lẽ thật đâu cả.”
W ramach unifikacji czasowo zmieniono nazwę partii na Zjednoczona Komunistyczna Partia Nepalu (Maoistowska).
Phe hậu chiến sau đó đổi tên thành Đảng Cộng sản Nepal (Maoist).
Mały odsetek nazywa się libertarianami lub socjalistami, lub też należy do innej, mniejszej partii, ale największa grupa, 40%, jest bezpartyjna.
Một phần rất nhỏ còn lại tự gọi họ là những người tự do, hay những người theo chủ nghĩa xã hội, hoặc là một vài đảng phái thứ ba khác, và phần lớn nhất, 40% nói họ độc lập.
Członkowie Partii Liberalnej, która zaczęła słabnąć od buntu Praieiry w 1849 roku, skorzystali z tego, co wydawało się zbliżać ich do konserwatystów, aby powrócić do polityki krajowej ze zdwojoną siłą.
Các thành viên còn lại của Đảng Tự do vốn đã suy yếu từ khi đảng sụp đổ vào năm 1848 và khởi nghĩa Praieira vào năm 1849, nay nắm bắt thời cơ được cho là Đảng Bảo thủ sắp sụp đổ để trở lại chính trường quốc gia với sức mạnh mới.
Członkowie małej partii uważali, że duch święty jest czynną mocą Boga, Jego „palcem”.
Thành viên của Tiểu Phái xem thánh linh là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, là “ngón tay” Ngài.
/ Chyba udowodniono już, / że obie partie chcą tego samego.
Tôi nghĩ rằng việc cả hai đảng đều muốn chung một điều đã được chứng minh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.