pás trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pás trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pás trong Tiếng Séc.
Từ pás trong Tiếng Séc có các nghĩa là dây lưng, dây nịt, hộ chiếu, 護照. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pás
dây lưngnoun 27 Žádný nebude dřímati ani spáti; ani nebude uvolněn pás beder jejich, ani se nepřetrhne řemínek obuvi jejich; 27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt. |
dây nịtnoun |
hộ chiếunoun Pamatuji si, jak jsem si vyzvedával svůj americký pas. Tôi nhớ lại lúc nhận hộ chiếu Mỹ. |
護照noun |
Xem thêm ví dụ
Tyto staré zdi by se radovaly z nového ocelového pásu, díky němuž stojí celá budova vzpřímeně. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Jeden z nich, který měl také černý pás, je nyní pokřtěným křesťanem. Một trong các học trò của anh cũng mang đai đen hiện nay là một tín đồ đấng Christ đã làm báp têm. |
Mluvím o tom, že tvoje matka neměla nikdy zapnutý pás. Tao nói mẹ của tụi mày không bao giờ thắt dây an toàn. |
Ty už jsi v nich až po pás. Anh đã lún quá sâu rồi. |
Možná se pás tvé štěstěny otře i o mě. Biết đâu lại được thơm lây |
Pás klubu? Hộp đêm thoát y sao? |
Kapitán povolil odepnutí pásů. Cơ trưởng đã tắt đèn báo thắt dây an toàn. |
Pás země podél východního pobřeží byl během 17. století osídlen převážně anglickými kolonisty, spolu s daleko menším počtem holandských a švédských kolonistů. Dải đất nằm dọc theo bờ biển phía đông được định cư chủ yếu bởi những người thực dân Anh vào thế kỷ 17 cùng với con số nhỏ hơn nhiều là người Hà Lan và người Thụy Điển. |
Funguje ten pás? Dây an toàn tốt không? |
Má bejt v Detroitu u pásu a sledovat píchačky. Cô ả phải ở lại Detroit... làm với dây chuyền lắp ráp. |
To, zda si v autě zapnete pásy, nemá žádný vliv na vaši bezpečnost. Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn. |
11 Ve srovnání s mocnostmi, jako jsou Egypt a Etiopie, se Juda zdá být pouhým pásem pobřeží. 11 Giu-đa chỉ như dải đất gần biển so với các cường quốc Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi. |
Dejte ho na pás. Cho nó vào băng tải đi. |
Tady je můj nejlepší fyzioterapeut když úplně pohořel v podněcování potkana, aby udělal aspoň krok, přestože tentýž potkan o pět minut dřív krásně chodil na pásu. Vật lý trị liệu tốt nhất của tôi hoàn toàn thất bại khi khuyến khích con chuột thử bước một bước, trong khi đó cũng con chuột đó, 5 phút trước, đi rất tốt trên máy chạy bộ. |
Pořád mám 6 | v bubínku a 21 v páse. Tôi vẫn còn 6 viên trong cây súng và 21 viên trong dây lưng. |
Země se každý rok setkává s mnoha těmito pásy meteoroidů. Mỗi năm, một số luồng thiên thạch bay ngang qua trái đất. |
Jeden takový vážný problém je vysoká koncentrace radiace z Jupitera, která je asi desetkrát silnější než má zemský Van Allenův radiační pás. Một vấn đề rất nghiêm trọng là cường độ bức xạ rất mạnh phát ra từ vành đai bức xạ Sao Mộc, mạnh hơn vành đai bức xạ Van Allen của Trái Đất 10 lần. |
Území je též známo pod názvem Tarfajský pás (Tarfaya Strip). Vùng này ngày nay cũng gọi là Tarfaya Strip. |
Já bych hledal Popelku, co by jí tohle padlo za podvazkový pás. Tôi sẽ đi tìm Cinderella... người có thể lấy cái này làm nịt vớ chân. |
Podle mého lékaře potřebuju externí pás s litiovými baterkami. pro umělé srdce od Avicoru Bác sĩ của tôi bảo rằng tôi cần nạp năng lượng cho quả tim nhân tạo của tôi |
Ten pás si zapněte. Ông cố nhịn. |
Při pohledu ze Země vypadá jako čočkovitá nebo eliptická galaxie překrytá prachovým pásem. Nhìn từ Trái Đất, thiên hà nhìn giống như thiên hà thấu kính hoặc elip với các dải bụi chồng lên. |
A tak jsem se podíval nahoru a uviděl jsem kolem horní části kmene ocelový pás. Vậy nên tôi nhìn lên và thấy một sợi dây đai to bảng bằng thép quàng quanh phần trên của thân cây. |
8 A stalo se, že přišli na sever země Šilom, se svými početnými zástupy, muži aozbrojení bluky a šípy a meči a dýkami a kameny a praky; a hlavy své měli oholené, takže byly holé; a byli opásáni koženým pásem okolo beder svých. 8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông. |
Finne, zapni si pás. Finn, thắt dây an toàn vào. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pás trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.