pasjonat trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasjonat trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasjonat trong Tiếng Ba Lan.

Từ pasjonat trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người hâm mộ, nồng nhiệt, nồng nàn, nhiệt liệt, nhiệt thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasjonat

người hâm mộ

(freak)

nồng nhiệt

nồng nàn

nhiệt liệt

nhiệt thành

Xem thêm ví dụ

Obecnie hołdowanie modzie nie jest domeną wyłącznie ludzi bogatych. Jej największymi pasjonatami są młodzi.
Ngày nay, giới trẻ đã thế chỗ người giàu trong việc nhiệt tình ủng hộ thời trang.
Wolę określenie pasjonat.
Tôi nghĩ là Say đắm thì thích hợp hơn là Ám ảnh
Wszyscy jesteśmy pasjonatami. Każdy ma jakiś wkład we własny kraj.
Chúng tôi đều đem nhiệt huyết, cống hiến cho quốc gia của mình.
Zaczęliśmy organizować zloty takich pasjonatów, podczas Maker Faire.
Chúng ta đã và đang nói đến những người chế tạo ở Hội chợ người chế tạo
Inwestorzy, artyści, pasjonaci przyrody i zwykli ludzie mogą naprawić stan tych rzek.
Các tập đoàn, những nghệ sĩ, những người mê hoang dã, những người tốt bụng bình thường có thể thực sự đưa những con sông này trở lại.
Wyłaniające się nowe rynki są więc żyzną glebą dla użytkowników - pasjonatów.
Và những thị trường mới nổi, sau đó, là mảnh đất màu mỡ cho những người sử dụng đam mê.
Tak więc twórcy są pasjonatami, są amatorami, i kochają to co robią.
Vậy thì những người chế tạo đầy nhiệt huyết, họ là người nghiệp dư họ là những người đam mê cái mà họ làm
Myślę, że gdy połączymy Internet z półprofesjonalnymi pasjonatami, którzy mają wiedzę i motywację do innowacji mają narzędzia i chcą... Wtedy powstaje eksplozja twórczej współpracy.
Đó là khi internet kết hợp với những người tiêu dùng chuyên nghiêp-nghiệp dư đầy đam mê này -- những người có hiểu biết, họ có động lực để đổi mới, họ có các công cụ, họ muốn -- như vậy bạn có được một dạng của một vụ nổ của sự sáng tạo hợp tác.
Szacuję, że 45 z was jest pasjonatami muzyki klasycznej.
Tôi đoán chỉ có khoảng 45 người ở đây thật sự đam mê nhạc cổ điển.
No cóż, nie jestem typem człowieka pasjonata.
ồ, tôi không phải là loại người đam mê.
Myślę, że gdy połączymy Internet z półprofesjonalnymi pasjonatami, którzy mają wiedzę i motywację do innowacji mają narzędzia i chcą... Wtedy powstaje eksplozja twórczej współpracy.
Đó là khi internet kết hợp với những người tiêu dùng chuyên nghiêp- nghiệp dư đầy đam mê này -- những người có hiểu biết, họ có động lực để đổi mới, họ có các công cụ, họ muốn -- như vậy bạn có được một dạng của một vụ nổ của sự sáng tạo hợp tác.
Mendel był austriackim mnichem i przyrodnikiem, pasjonatem hodowli roślin.
Mendel là một linh mục người áo, và cũng là một nhà sinh vật học rất thích làm việc với thực vật.
To, co zaczęło się jako platforma dla pasjonatów, pretenduje do bycia multimiliardowym przemysłem.
Thứ ban đầu được coi là thú tiêu khiển, Nay đang trên đà trở thành một nền công nghiệp triệu đô.
Jednym z ostatnich miejsc, gdzie można znaleźć pasjonatów wyćwiczonej pamięci jest ten konkurs w zapamiętywaniu.
Một trong những nơi cuối cùng trên trái đất nơi mà các bạn vẫn còn tìm thấy những người đam mê với ý tưởng về một trí nhớ được luyện tập, rèn luyện và trau dồi duy nhất chính là ở cuộc thi về trí nhớ rất khác thường này.
To wielki problem, wielka przeszkoda dla zmian, bo ludzie najlepiej poinformowani, najwięksi pasjonaci muszą milczeć, szczególnie w trakcie wyborów.
Đây là 1 vấn đề lớn, 1 chướng ngại vật lớn trong việc thay đổi, bởi vì nó có nghĩa là 1 vài trong số những tiếng nói nồng nhiệt và có hiểu biết nhất đã bị dập im hoàn toàn, đặc biệt là trong các kì bầu cử.
Jeden uczeń jest całkiem ładny pasjonatem gracza.
Có một khán giả rất dễ thương đang cổ vũ nhiệt tình cho một cầu thủ trên sân.
Szacuję, że 45 z was jest pasjonatami muzyki klasycznej.
Tôi nghĩ có khoảng 1.600 người ở đây Tôi đoán chỉ có khoảng 45 người ở đây thật sự đam mê nhạc cổ điển.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasjonat trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.