pasożyt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasożyt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasożyt trong Tiếng Ba Lan.
Từ pasożyt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ký sinh trùng, kẻ ăn bám, tầm gửi, vật ký sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasożyt
ký sinh trùngnoun Na Jamajce żyje pewien pasożyt, może przypominać grzybicę stóp. Có một loại ký sinh trùng phổ biến ở Jamaica có liên quan đến bệnh nấm chân. |
kẻ ăn bámnoun |
tầm gửinoun |
vật ký sinhnoun Wiele kobiet uczy się tolerować tego pasożyta. Rất nhiều phụ nữ đã quen cái " vật ký sinh " này bên mình. |
Xem thêm ví dụ
Wśród innych celów znalazło się utworzenie dwóch stabilnych dzikich populacji (każda z minimum 500 osobnikami, utrzymująca się przynajmniej 5 lat), zabezpieczanie środowiska oraz kontrole drapieżników, pasożytów i konkurujących gatunków. Các mục tiêu khác bao gồm việc thành lập hai quần thể hoang dã riêng biệt (mỗi quần thể sẽ bao gồm hơn 500 cá thể trong thời gian ít nhất là 5 năm), bảo vệ môi trường sống, và kiểm soát các động vật ăn thịt, ký sinh trùng và đối thủ cạnh tranh. |
Można ją wykryć poprzez obecność tej cząsteczki zwanej hemozoiną, która jest produkowana przez pasożyta malarii. Do ký sinh trùng sốt rét sinh ra. |
Po drugie, gdy rekin płynie, łuski falują, dzięki czemu na ich powierzchni nie mogą się zadomowić pasożyty. Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá. |
Pasożyty są brzydkie i nikogo nie zabijają. Chúng không đẹp và ko giết bất cứ ai. |
Ponieważ tasiemiec, jak wiele innych pasożytów, ma złożony cykl życiowy obejmujący różnych żywicieli. Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau. |
Na zakażenie pasożytami mogą też wskazywać: spadek wagi ciała, niespokojny sen, swędzenie, świszczący oddech oraz gorączka. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
Gdy pasożyt jest w środku, żywiciel nie ma nic do powiedzenia. Một khi ký sinh vật xâm nhập, vật chủ sẽ không còn quyền quyết định. |
Pasożyty w nosie. Mũi có rận. |
Chcecie zarobić pół miliona dolarów, próbując wyleczyć dzieciaki z malarii, i wszyscy uznają was za pasożyta. Nhưng bạn muốn kiếm một nửa triệu đô la khi cố gắng cứu trẻ em khỏi bênh sốt rét, và bạn chính bạn cũng có khả năng bị mắc kí sinh trùng. |
Jest podziurawiony przez naeglerie ( pasożyt ). Nước này chứa đầy Naegleria *. |
Jeśli przeżyje, pasożyty mogą przeniknąć do tkanek i zaatakować układ nerwowy, serce oraz inne narządy wewnętrzne. Nếu em vượt qua được, thì ký sinh trùng có thể vẫn sống trong cơ thể, xâm nhập tim, hệ thần kinh và các mô nội tạng. |
Tam są setki uzbrojonych pasożytów! Thưa bà, có hàng trăm kẻ vô lại, vũ khí tận răng... |
Samogłowy są słynne z tego, że noszą tony pasożytów. Mola nổi tiếng vì mang rất nhiều kí sinh. |
Pasożyty malarii w mózgu. Sốt rét thể não. |
Istnieje ryzyko przeniesienia wirusów, bakterii czy pasożytów. Nó có thể truyền vi-rút, vi khuẩn hay ký sinh trùng. |
Musimy ich tylko zbadać na pasożyty, wirusy, bakterie, grzyby, priony, napromieniowanie, trucizny, substancje chemiczne, albo ma to związek z pornografią internetową. nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều. |
Chroń się przed pasożytami! Hãy bảo vệ mình khỏi ký sinh trùng! |
Ograniczyłem efekt działania pasożytów. Ta đã kiềm chế tác dụng của kí sinh trùng rồi. |
Tutaj widać tego pasożyta w akcji, to jak manewr akrobatyczny. Ong kí sinh khi hành động đây, giống như trong màn trình diễn xiếc nhào lộn. |
/ Jednym dotykiem wysysała emocje / niczym pasożyt. Chỉ cần chạm nhẹ, nó sẽ rút cạn cảm xúc như một loài kí sinh trùng. |
Jeśli ktoś ma mój hak, to właśnie ten krzywooki pasożyt. Nếu ai có cái móc câu, thì chính là cái con cua mắt tròn đó. |
To ten pasożyt. Đó là một ký sinh trùng. |
Szkodliwość tych pasożytów zależy od ich rodzaju i liczby w organizmie, a także od wieku i ogólnego stanu zdrowia żywiciela. Mức độ nguy hại đối với vật chủ tùy thuộc vào loại và số lượng ký sinh trùng, và cũng tùy thuộc vào tuổi tác và sức khỏe của vật chủ. |
Koronowany książę pasożytów. Thái Tử ăn bám. |
Pasożyt. Ký sinh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasożyt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.