patates trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patates trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patates trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ patates trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là khoai tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patates
khoai tâynoun Komşuların arazisinde patates ekilmişti ve ürünün toplanması gerekiyordu. Mảnh đất của những người hàng xóm có trồng khoai tây và cần được thu hoạch. |
Xem thêm ví dụ
Fasülye, et, patates ve ekmek! Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
Büyükannem Queens'deki en iyi patates püresini yapardı. Bà tôi từng làm ra món khoai nghiền ngon nhất ở Queens đấy. |
Patateslerle gelen kızı? Cô gái với vụ khoai tây gì đó? |
Şöyle ki, Spam'e bakanlar patates cipslerinin oldukça lezzetli olduğunu düşünürken; Godiva çikolatasına bakanlar o kadar da lezzetli olmayacaklarını düşünüyor. Cụ thể, những người nhìn thấy lon Spam nghĩ khoai tây chiên sẽ khá ngon; những người nhìn vào sô- cô- la Godiva nghĩ nó sẽ kém ngon. |
Biliyorsun, dışarı çıkıp içinde patates püresi ve rulo köfte olan ufak kutularda yemeklerini alıyorlar ve çatal bıçağı nasıl kullanacaklarını öğrenmeye çalışıyorlar. Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy? |
Yarım kilo pürelik patatese 20 Filler veremem! Tôi không mua khoai tây nghiền với giá 20 xu một cân! |
Közlenmiş patates! Khoai luộc đây! |
Benim gibi bir patates sever. Tôi cũng là người Ailen nhập cư đây. |
Çeşitli şalgamlar geleneksel şekilde pişirilirdi fakat 18. yüzyıldan sonra patates ile yapılmaya başlandılar. Các loại cải củ turnip từng phổ biến trong cách nấu ăn truyền thống, nhưng được thay thế bởi khoai tây trong thế kỷ 18. |
Onlar beğendiler, arkadaşları bunu gördü, ve homofili sayesinde onun da zeki arkadaşlarının olduğunu biliyoruz böylece bu onlara da yayıldı ve onların da bazıları beğendi ve onların da zeki arkadaşları vardı ve bu onlara da yayıldı böylece bu ağ boyunca zeki insanlar arasında yayılmış oldu sonunda kıvrık patatesi beğenme sayfası yüksek zekanın göstergesi haline geldi içeriği için değil ama, beğenme eylemini gerçekleştiren kişilerin ortak özelliklerinden dolayı. Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện. |
Balık ve patates kızartması gazetelerde, sebzeli pasta, kek, sandviç. Cá và khoai tây chiên đựng trong báo, Cornish Pastie, bánh, sandwich. |
Pirinç, patates, fasulye. Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu |
Biftek, kurufasulye, patates ve elmalı turta. Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày. |
Ben 26 yaşındayken patates silahı yapmıştım. Lúc 26 tuổi, tôi chế được một khẩu súng đồ chơi. |
Pekâlâ, ev yapımı patates ciplerinle midem hâlâ dolu, hâliyle... Tớ vẫn còn no vì khoai tây cậu làm. |
Sarmısaklı ezme patates. Khoai tây nghiền tỏi. |
Ve bir süre için iyi görünüyordu, fakat onu dışarıda bıraktım, çünkü kuruması için dışarıda durması lazım, ve maalesef geri geldiğimde hidrolize olmamış patates parçalarını yiyen salyangozlar vardı. Và nó đang có vẻ rất ổn, nhưng tôi đã để nó ở ngoài, bởi vì bạn phải để nó ở ngoài cho nó khô, và thật không may, khi tôi quay lại có mấy con sên đang ăn những phần không bị ướt của khoai tây. |
Biz burada patates püresi yapıyoruz, patates püresi yemiyoruz Chúng ta chỉ nên đắp mặt nạn khoai tây chứ không nên ăn |
Patates ister misin? Muốn khoai tây chiên của tôi không? |
Ne güzel bir oda ve ne şahane patatesler. Một căn phòng tuyệt vời và khoai tây cũng vậy |
McDonald's'ın, patates kızartması için yeterince iyi değilsin demesi kötü hissettiriyor. Thật chán khi bị nhà hàng Vịt Mickey bảo cậu thậm chí không đủ trình làm món khoai chiên kiểu Pháp. |
Susam tohumlu gözleri ve patates kızartması bacaklarıyla canlı bir çizburger ortaya çıktı. Với những cái chân chiên giòn, và mắt là những hạt mè |
Kızarmış patates ve milkshake alabilir miyim? Vậy khoai chiên và 1 ly shake được không? |
Sevimli patates mi? " Khoai lang "? |
Tek hizmetim kızarmış patates oldu dostum. Thứ duy nhất tôi phục vụ là khoai tây chiên. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patates trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.