pave the way for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pave the way for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pave the way for trong Tiếng Anh.
Từ pave the way for trong Tiếng Anh có nghĩa là mở đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pave the way for
mở đường
|
Xem thêm ví dụ
Doing so paves the way for tender affection to grow. Làm thế sẽ giúp tình yêu mến nồng thắm phát triển. |
Tertullian’s philosophizing helped to pave the way for the Trinity doctrine Những suy luận triết học của Tertullian mở đường cho thuyết Chúa Ba Ngôi |
Such discussions may pave the way for a regular study of basic Bible truths. Những cuộc thảo luận như thế có thể dọn đường cho một cuộc học hỏi đều đặn những lẽ thật căn bản trong Kinh Thánh. |
There are leaders across the world paving the way for change. Có những nhà lãnh đạo trên thế giới mở đường cho đổi mới. |
While he did not teach the Trinity in its present form, his philosophies paved the way for it. Mặc dù ông không giảng dạy thuyết Chúa Ba Ngôi như người ta tin hiện nay, nhưng triết lý của ông mở đường cho thuyết ấy. |
The first Council of Nicaea (artist’s impression) paved the way for the Trinity doctrine Công đồng Nicaea đầu tiên (mô tả của họa sĩ) mở đường cho giáo lý Chúa Ba Ngôi |
The meeting was to pave the way for a break away from The Football League. Mục đích của cuộc gặp là sự mở đường cho cuộc ly khai khỏi Football League. |
Do they build roadblocks, or do they pave the way for reconciliation? Những lời nói ấy tạo nên rào chắn hay mở đường cho việc giải hòa? |
It paved the way for a new approach to gathering information. Nó đã mở đường cho một cách tiếp cận mới để thu thập thông tin. |
This will pave the way for a return visit later in the week or month. Điều này sẽ dọn đường cho một cuộc thăm lại sau đó trong tuần hoặc trong tháng. |
Such a candid, modest approach may well pave the way for further discussions. —Proverbs 11:2. Cách thật thà, khiêm tốn như thế có thể sẽ mở đường cho những cuộc thảo luận sau đó.—Châm-ngôn 11:2. |
His death paved the way for you to serve God with a clean conscience. Sự chết của con Ngài đã mở đường cho chúng ta phụng sự Ngài với lương tâm trong sạch. |
In what way can mildness pave the way for someone to accept Christian truth? Bằng cách nào tính mềm mại của chúng ta có thể giúp người khác dễ chấp nhận lẽ thật đạo Đấng Christ hơn? |
Logical positivism and scientism paved the way for neopositivism, analytical philosophy, structuralism, and naturalism. Chủ nghĩa chứng thực logic và thuyết khoa học vạn năng (scientism) đã mở đường cho chủ nghĩa chứng thực mới (neopositivism), triết học phân tích (analytical philosophy), thuyết cấu trúc (structuralism) và chủ nghĩa tự nhiên. |
In what way can informal witnessing pave the way for others to take refuge in Jehovah? Làm chứng bán chính thức có thể mở đường cho người khác nương náu nơi Đức Giê-hô-va như thế nào? |
These experiments helped pave the way for the discovery of the structure of DNA. Các thí nghiệm này đã mở đường dẫn đến khám phá ra cấu trúc của phân tử DNA. |
Similarly, the work of Constantin Brâncuși at the beginning of the century paved the way for later abstract sculpture. Tương tự như vậy, tác phẩm của Constantin Brancuşi ở đầu thế kỷ này đã mở đường cho tác phẩm điêu khắc trừu tượng. |
The formulation of the Mishnah as a separate text paved the way for the complete independence of the Babylonian academies. Việc trứ tác sách Mishnah thành một bản văn riêng dọn đường cho sự độc lập hoàn toàn của các học viện ở Ba-by-lôn. |
Considering people in general, we can pave the way for giving a witness if we always try to be neighborly. Tôn trọng người ta nói chung, chúng ta có thể mở đường cho việc làm chứng nếu chúng ta luôn luôn cố gắng thân thiện. |
City secured the transfer of Stuart Taylor from Aston Villa on 23 June 2009, paving the way for Hart to leave. City đã đưa thủ môn Stuart Taylor từ Aston Villa về để mở đường cho Hart ra đi. |
In July 2013, Chinese prosecution authorities charged Bo with bribery, abuse of power and corruption, paving the way for his trial. Tháng 7 năm 2013, Trung Quốc buộc tội Bạc hối lộ, lạm dụng quyền hạn và tham nhũng, trải đường cho phiên tòa xét xử ông ta . |
The Ilkhanate also helped to pave the way for the later Safavid dynastic state, and ultimately the modern country of Iran. Y Nhi hãn quốc cũng đã mở đường cho triều Safavid sau này, và cuối cùng là đất nước Iran hiện đại. |
(Ephesians 6:1-3) If necessary, you may volunteer to pave the way for the youngsters’ approach by speaking with their parents. Nếu cần, bạn có thể tình nguyện mở đường cho các cháu bằng cách nói cho cha mẹ chúng biết vấn đề trước. |
Election officials billed the polls as a trial run they hoped will pave the way for universal suffrage in the coming years. Các viên chức bầu cử đã bỏ phiếu thăm dò như là một cuộc thử nghiệm mà họ hy vọng sẽ mở đường cho cuộc bỏ phiếu phổ thông trong những năm tới. |
Halley asserted: “The Old Testament was written to create an anticipation of, and pave the way for, the Coming of [the Messiah].” Halley được hàng triệu độc giả tham khảo trong suốt 70 năm qua, ông xác nhận: “Cựu Ước được viết ra nhằm tạo sự mong đợi cũng như mở đường cho [Đấng Mê-si] đến”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pave the way for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pave the way for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.