październik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ październik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ październik trong Tiếng Ba Lan.
Từ październik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tháng mười, Ochobre, Tháng mười, 十月, Tháng mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ październik
tháng mườiproper (Dziesiąty miesiąc kalendarza gregoriańskiego, mający 31 dni.) Do świątyni mogliśmy się udać dopiero w październiku 2002 roku. Cho đến tháng Mười năm 2002 chúng tôi mới có thể đi đền thờ được. |
Ochobrenoun |
Tháng mườinoun W październiku ubiegłego roku nagle postradał zmysły i stracił panowanie nad sobą. Tháng Mười năm ngoái, người ấy bỗng nhiên mất hết lý trí và sự tự chủ. |
十月noun |
Tháng mười
W październiku ubiegłego roku nagle postradał zmysły i stracił panowanie nad sobą. Tháng Mười năm ngoái, người ấy bỗng nhiên mất hết lý trí và sự tự chủ. |
Xem thêm ví dụ
TAKĄ właśnie opinię wyraził jeden z polskich funkcjonariuszy więziennych po lekturze artykułu „Kiedy kamienne serca stają się wrażliwe”, opublikowanego w Strażnicy z 15 października 1998 roku. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
We wrześniu lub październiku miejscowi rolnicy orzą pola, zostawiając mniej więcej co metr głęboką bruzdę. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Gdy w październiku 1997 roku doszło do nie kontrolowanych wahań na światowych rynkach papierów wartościowych, w jednej z gazet powiedziano o „szalejącym i niekiedy irracjonalnym braku zaufania” oraz o „zaraźliwej nieufności”. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Jonathan Dayton (ur. 16 października 1760, zm. 9 października 1824) – amerykański polityk ze stanu New Jersey. Jonathan Dayton (16 tháng 10 năm 1760 – 9 tháng 10 năm 1824) là một chính trị gia người Mỹ, đại biểu đến từ bang New Jersey. |
Światowy Dzień Żywności (ang. World Food Day) – święto obchodzone corocznie 16 października proklamowane przez FAO w 1979 roku w rocznicę utworzenia Organizacji Narodów Zjednoczonych do spraw Wyżywienia i Rolnictwa w 1945 roku. Ngày Lương thực thế giới, viết tắt là WFD (World Food Day) được cử hành vào ngày 16 tháng 10 hàng năm trên khắp thế giới, để kỷ niệm ngày thành lập Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc của Liên Hiệp Quốc năm 1945. |
Leslie Erin Grossman (ur. 25 października 1971 w Los Angeles) – amerykańska aktorka komediowa. Leslie Erin Grossman (sinh ngày 25/10/1971) là nữ diễn viên người Mỹ. |
Nie o tej porze roku, bardziej w okolicach października. Không phải tại thời điểm này trong năm -- mà vào khoảng tháng mười. |
Została wydana przez Microsoft w dniu 17 października 2013 na systemy Windows 8.1 i 7 listopada 2013 na Windows 7. Nó được chính thức phát hành ngày 17 tháng 10 năm 2013 cho Windows 8.1 và vào ngày 7 tháng 11 năm 2013 cho Windows 7. |
Od października 1940 roku do czerwca 1941 roku rozpowszechniliśmy z górą 272 000 książek i broszur. Từ tháng 10 năm 1940 đến tháng 6 năm 1941, chúng tôi đã phân phát hơn 272.000 sách lớn và sách nhỏ. |
W październiku 2007, amerykańskie i koalicyjne siły zaatakowały kryjówkę Al- Kaidy w Sindżar na syryjskiej granicy w Iraku. Trong tháng mười 2007, Hoa Kỳ và các lực lượng liên minh đã đột kích một ngôi nhà được phòng vệ chắc chắn của Al Qaeda ở thành phố Sinjar tại biên giới Syria của Iraq. |
A więc w październiku zeszłego roku, zgodnie z akademicką tradycją, umieściłem całą kolekcję w sieci jako "Muzeum czwartej nad ranem". Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
Otrzymał japońską Państwową Nagrodą Honorową 9 października 1984. Ông đã nhận được giải thưởng Danh dự quốc gia Nhật Bản ngày 9 tháng 10 năm 1984. |
Oto jedna, która spadła na Stany Zjednoczone w październiku 1992 roku. Đây là một cái đã bay qua Hòa Kỳ vào tháng 10 năm 1992. |
8 października został zwolniony. Ngày 8 tháng 4, đã được thả. |
Jednak proces członków Bractwa Muzułmańskiego został odroczony ze względów bezpieczeństwa do 29 października 2013. Lễ tấn phong cho vị tân chức đã được cử hành sau đó vào ngày 29 tháng 10. |
Natomiast 18 października 2008 roku, razem z "Cold Shoulder", w Saturday Night Live. Cô cũng biểu diễn "Chasing Pavements" cùng "Cold Shoulder" trong Saturday Night Live ngày 18 tháng 10 năm 2008. |
Następnie w październiku 2012 rozpoczęli małą trasę koncertową zatytułowaną „Flaws Tour”, z nieistniejącym już zespołem Swiss Lips jako supportem. Sau đó họ chơi trên một tour diễn nhỏ, có tiêu đề 'Flaws Tour' vào tháng 10 năm 2012, với Swiss Lips như nghệ sĩ hỗ trợ. |
Zebranie statutowe 3 października 1998 Phiên họp thường niên ngày 3 tháng 10 năm 1998 |
Chociaż miałam dopiero 16 lat i stosunkowo ograniczoną wiedzę, dnia 15 października 1943 roku przyjęłam chrzest. Dù chưa hiểu biết nhiều về Kinh Thánh, tôi đã làm báp têm vào ngày 15-10-1943, khi được 16 tuổi. |
Maj — październik 2008: Warunki pogodowe uniemożliwiają nam rejs na północ. Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy. |
Tydzień od 19 października Tuần lễ bắt đầu ngày 19 tháng 10 |
19 października EXO zapowiedzieli swoją trzecią światową trasę, Exo Planet 4 – The ElyXiOn, która rozpoczęła się trzema koncertami w Gocheok Sky Dome w Seulu w dniach 24-26 listopada 2017 roku. Ngày 19 tháng 10, EXO thông báo chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới thứ tư, EXO Planet #4 – The ElyXiOn, bắt đầu với ba buổi hòa nhạc tại Gocheok Sky Dome Seoul từ ngày 24 đến 26 tháng 9 năm 2017. |
Właśnie tam w październiku 1932 roku wzięliśmy ślub, a podczas miodowego miesiąca mieszkaliśmy w jednym domu z innymi pionierami i kontynuowaliśmy służbę. Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong! |
DOROCZNE ZEBRANIE STATUTOWE członków Pensylwańskiego Towarzystwa Biblijnego i Traktatowego — Strażnica odbędzie się 7 października 2000 roku w Sali Zgromadzeń Świadków Jehowy przy Kennedy Boulevard 2932 w Jersey City w stanie New Jersey. PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 7 tháng 10 năm 2000, tại Phòng Hội Nghị của Nhân Chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. |
Po przeglądzie w stoczni Puget Sound Navy Yard, "New Mexico" wrócił do Pearl Harbor 25 października, by wziąć udział w inwazji na Wyspy Gilberta. Sau một đợt tái trang bị tại Xưởng hải quân Puget Sound, New Mexico quay lại Trân Châu Cảng vào ngày 25 tháng 10 tổng dượt chuẩn bị cho cuộc đổ bộ lên quần đảo Gilbert. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ październik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.