печка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ печка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ печка trong Tiếng Nga.

Từ печка trong Tiếng Nga có các nghĩa là lò, bếp, bếp lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ печка

noun

В этой комнате, как в печке, а ещё даже не полдень.
Chỗ này giống như cái hấp vậy giờ vẫn là buổi sáng mà.

bếp

noun

Под " рестораном " я имел в виду парня с переносной печкой в багажнике его машины.
Ý anh " nhà hàng ", tức là một thằng, một bếp nướng và một cái thân xe.

bếp lò

noun

Xem thêm ví dụ

Печка хоть и ржавая, но утечек нет.
Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas.
Под " рестораном " я имел в виду парня с переносной печкой в багажнике его машины.
Ý anh " nhà hàng ", tức là một thằng, một bếp nướng và một cái thân xe.
Если кусочек солнечного ядра размером с булавочную головку поместить на Землю, к этой крошечной «печке» невозможно будет подойти ближе, чем на 140 километров!
Nếu có thể lấy được một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng cách xa nguồn nhiệt lượng đó khoảng 150 kilômét mới được an toàn!
Может о печке лучше подумать?
“Ăn thịt trâu có tốt không?”.
Я бы хотела задать тебе пару вопросов о печке тандури.
Để tôi hỏi anh vài câu liên quan đến mấy món ăn nấu bằng đất.
Внутри наших комфортабельных автомобилей теплый воздух из печки вскоре должен был согреть замерзшие пальцы.
Ở đó, trong chiếc xe tiện nghi của chúng tôi, chẳng bao lâu máy sưởi sẽ làm ấm những ngón tay và chân lạnh cóng.
Старая сковорода на печке напоминает ему знаменитый ужин, когда он готовил омлет, чуть не ставший причиной катастрофы.
Trên bếp lò, một chiếc chảo cũ nhắc anh nhớ lại một bữa tối mà món trứng tráng của anh đã suýt chuyển thành thảm họa.
Теперь у меня появились некоторые обязанности, о которых мы говорили на воскресных собраниях в церкви, сидя вокруг старой печки в подвальном этаже молитвенного дома.
Giờ đây, tôi đã có một số trách nhiệm, những điều mà chúng tôi sẽ phải học hỏi vào những ngày Chúa Nhật trong nhà thờ khi chúng tôi ngồi quanh cái lò than cũ kỹ ở tầng hầm của nhà hội.
Если кусочек солнечного ядра размером с булавочную головку поместить на Землю, к этой крошечной «печке» невозможно будет подойти ближе, чем на 140 километров!
Nếu bạn có thể lấy ra một miếng nhỏ bằng đầu kim từ tâm điểm của mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng xa nguồn nhiệt bé li ti ấy khoảng 140 kilômét mới được an toàn!
Однако ей нравилось учиться, и, чтобы заработать на бумагу, она вышивала салфетки, подметала класс и приносила дрова для печки.
Tuy nhiên, bà rất ưa thích học hỏi, nên bà đã thêu khăn tay, quét dọn phòng học, và mang củi để có thể mua giấy viết.
Он не просто навещал ее: каждую осень он налаживал кондиционер в доме этой сестры и проверял фильтр в ее печке.
Tuy nhiên, còn nhiều hơn chỉ là việc viếng thăm, vào mỗi mùa thu trong năm, người ấy chuẩn bị máy lạnh của người phụ nữ ấy cho mùa đông và xem xét bộ lọc của lò sưởi của người phụ nữ ấy.
Когда ящик с кедровыми поленьями, стоявший радом с печкой, становился пустым, бабушка тихо брала его и уходила во двор к поленнице, чтобы наполнить, а затем приносила тяжелый ящик с поленьями обратно в дом».
Khi cái thùng đựng củi cạnh hết củi thì Bà Nội thường lặng lẽ mang cái thùng đi ra ngoài và chất củi vào thùng từ đống cây tuyết tùng ở bên ngoài, rồi mang cái thùng nặng trĩu trở vào nhà.”
Например, что эти люди могли бы подумать о нас, если бы мы рассказали им о гигантских авиалайнерах, микроволновых печках, портативных устройствах с обширными электронными библиотеками и видео наших внуков, которыми мы мгновенно обмениваемся с миллионами людей во всем мире?
Ví dụ, những người này có thể nghĩ về chúng ta ra sao nếu chúng ta kể cho họ nghe những câu chuyện về máy bay phản lực, vi sóng, thiết bị cầm tay mà có chứa vô số thư viện số, và video về con cháu chúng ta mà chúng ta chia sẻ ngay lập tức với hàng triệu người trên thế giới?
От её кожи жарило, как из печки...
Da cô ấy nóng ran như lửa... nhưng mà...
Когда ящик с кедровыми поленьями, стоявший радом с печкой, становился пустым, бабушка тихо брала его и уходила во двор к поленнице, чтобы наполнить, а затем приносила тяжелый ящик с поленьями обратно в дом».
Khi cái thùng củi ở kế bên cái lò hết củi thì Bà Nội thường lặng lẽ ... đi ra ngoài và chất vào thùng từ một đống củi cây tuyết tùng và mang cái thùng nặng trĩu đó trở vào nhà.
Лофтус встал со стула у печки.
Ông Loftus bật dậy khỏi chiếc ghế bên lò sưởi.
Рано утром мы слышали, как пожилая сестра тихонько входила в нашу комнату, чтобы разжечь огонь в маленькой печке.
Sáng sớm, chúng tôi nghe thấy chị lớn tuổi khẽ bước vào phòng để nhóm lửa lò sưởi nhỏ.
Мадам Гуттинген приходила рано утром, чтобы затворить окна и разжечь огонь в высокой изразцовой печке.
Sáng sớm bà Guttingen vào phòng khép cửa sổ và nhóm lửa chiếc lò sưởi lớn bằng sứ.
Но прямо сейчас, вы скорее всего возьмете кремний, поместите его в печку с температурой 1600 градусов по фаренгейту на 17 часов, чтобы создать эти элементы.
Nhưng hiện tại, bạn nên dùng silicon đặt vào ở 1600 độ Fahrenheit trong 17 tiếng, để làm pin
Печка никогда не работает.
Máy sưởi không bao giờ chạy.
Погода была холодная, поэтому дома на печке мы нагревали стеатит и брали его с собой в коляску, чтобы согревать ноги.
Vì thời tiết lạnh, chúng tôi phải nung nóng loại đá mềm trên bếp củi ở nhà và đem theo trong xe ngựa để giữ cho chân được ấm.
Те, кто был здесь до них, вытащили и отправили в печку бо́льшую часть пакли между бревнами, так что через образовавшиеся дыры вполне могла бы пролезть кошка.
Phần lớn những chỗ vữa trát khe hở giữa các khúc gỗ đã được moi ra và đốt làm củi bởi những người ở đó trước đây, do đó kẽ hở giữa các khúc gỗ đủ rộng cho một con mèo chui qua.
Нашего дома уже не было, но осталась печка, на которой мы готовили на улице, она уже вросла в землю.
Ngôi nhà của chúng tôi thì không còn nữa nhưng vẫn còn cái lò mà chúng tôi đã từng dùng để nấu ăn ngoài trời, một phần bị chôn vùi dưới đất.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ печка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.