pępowina trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pępowina trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pępowina trong Tiếng Ba Lan.

Từ pępowina trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cuống nhau, dây rốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pępowina

cuống nhau

noun

dây rốn

noun

Szaleństwo przychodzi przez pępowinę.
Sự điên rồ đều chui qua dây rốn.

Xem thêm ví dụ

Powiedziałeś " w pokoju ", czy " zawstydzony pomiataniem przez drugą końcówkę pępowiny "?
Vừa nói là " trong hoà bình " hay là " trong sự xấu hổ vô cùng sau khi bị mẹ nắm tai mà dắt đi vòng quanh "?
W wypadku niemowląt — jak twierdzi pewien ekspert — jest to swego rodzaju „akustyczna pępowina”, dzięki której mogą być zaspokojone ich emocjonalne i fizyczne potrzeby.
Một chuyên gia giải thích rằng khi còn là em bé, tiếng khóc trở thành “dây rốn âm thanh”, vì lúc khóc chúng ta cần được quan tâm về thể chất và tình cảm.
JANMA, "narodziny", zawiera pochłaniające krew prześcieradło, na którym kobieta rodzi, skalpel chirurgiczny, zacisk na pępowinę, kostkę mydła, parę rękawiczek i materiał do wytarcia noworodka.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Kiedy zawiązuje się pępowinę, ta podtrzymująca życie więź pomiędzy matką a dzieckiem, jest na stałe naruszona i życie dziecka ma wtedy swój początek tu na ziemi.
Khi dây rốn được kẹp lại, thì huyết mạch giữa hai mẹ con bị mãi mãi cắt đứt và đứa bé bắt đầu cuộc sống trên thế gian.
Ale przed nadejściem tej chwili musi się jeszcze odbyć bardzo ważny proces: przez pępowinę do małego brzuszka zarodka zostaje wciągnięty woreczek żółtkowy.
Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con.
Szaleństwo przychodzi przez pępowinę.
Sự điên rồ đều chui qua dây rốn.
Zdaniem innego „pępek” może w tym miejscu oznaczać pępowinę, podobnie jak w Księdze Ezechiela 16:4.
Một học giả khác cho rằng từ “cuống-rốn” đây có thể có nghĩa là dây rốn hay là “rún” như được dùng nơi Ê-xê-chi-ên 16:4.
Z doniesień prasowych wynika, że niektóre szpitale zatrzymują po porodzie łożysko i pępowinę, aby odzyskać zawarte w nich składniki krwi.
Theo các báo cáo tin tức, sau khi một đứa bé được sinh ra, một số bệnh viện giữ lại cuống rốn và nhau để chiết xuất những chất trong máu của các thứ đó.
Melissa założyła zacisk na pępowinie, a ja ją przeciąłem.
Melissa kẹp dây rốn và tôi cắt nó.
Pępowina owinęła mu się wokół szyi.
Dây nhau quấn quanh cổ.
Pępowina jest owinięta wokół szyi.
Tôi nghĩ dây nhau đang quấn quanh cổ.
4 Kiedy się urodziłaś, nie przecięto ci pępowiny, nie umyto cię, nie natarto solą ani nie owinięto w pieluszki.
+ 4 Về sự ra đời của ngươi, vào ngày ngươi sinh ra, không ai cắt dây rốn ngươi, không ai tắm rửa ngươi cho sạch, không ai xoa muối và lấy khăn quấn ngươi lại.
10:24, 25). Pomóż im zrozumieć, że zebrania są duchową pępowiną łączącą ich ze zborem.
Hãy giúp họ hiểu rằng các buổi họp là đường huyết mạch thiêng liêng của họ với hội thánh.
Dwa zaciski i odetnijcie pępowinę.
Lấy hai cái kẹp, cắt dây rốn đi.
Pępowinę odcięła patykiem i związała własnymi włosami.
Cô tự cắt dây rốn với một cái que, và buộc chúng lại bằng chính tóc của mình
Mówią, że pępowina zacisnęła się jak pętla.
Họ nói cái dây rốn như là thòng lòng ấy.
Jeżeli są uzasadnione powody, by przypuszczać, że podobne praktyki zdarzają się w szpitalu, gdzie chrześcijanka będzie rodzić, może ona po prostu oświadczyć lekarzowi, iż nie zgadza się na wykorzystanie w żaden sposób łożyska i pępowiny i życzy sobie, by je zniszczono.
Nếu có lý do xác đáng để tin rằng việc này được thực hành ở bệnh viện mà một tín đồ đấng Christ sẽ đến sinh con, thì điều thích hợp là người đó chỉ cần cho bác sĩ biết rằng phải thải trừ cuống rốn và nhau, chứ không được dùng theo cách nào khác.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pępowina trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.