per trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ per trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per trong Tiếng Đức.
Từ per trong Tiếng Đức có các nghĩa là với, bằng cách, bằng, theo cách, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ per
với(with) |
bằng cách(by) |
bằng(with) |
theo cách(by) |
qua(via) |
Xem thêm ví dụ
Ihr Feldherr sendet Ihnen die Karte per Kurier nach Deutschland auf einem Zeppelin zurück. Tư lệnh chiến trường của chúng sẽ gửi bản đồ bằng đường thư tín về Đức bằng khinh khí cầu vào hôm nay. |
So nehmen Sie eine Zahlung per elektronischer Überweisung vor: Để thanh toán bằng cách chuyển khoản ngân hàng điện tử: |
In Ohio wird ein Ort automatisch zur City, wenn er bei der regulären, in den Vereinigten Staaten per Verfassung alle zehn Jahre stattfindenden Volkszählung mehr als 5000 Einwohner zählt und wird wieder zu einem Village, wenn die Einwohnerzahl unter 5000 sinkt. Tại Ohio, một khu đô thị tự quản tự động trở thành một thành phố nếu nó có 5.000 cư dân theo điều tra dân số của liên bang nhưng phải đổi trở lại thành một làng nếu dân số rớt xuống dưới 5.000 người. |
Ushahidi - der Name bedeutet " Zeuge " oder " Zeugenaussage " in Suaheli - ist ein einfaches Mittel, um Nachrichten vor Ort, die über das Web oder, noch viel wichtiger, von Mobiltelefonen und per SMS eintreffen, zu sammeln und auf einer Landkarte darzustellen. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Wenn Ihnen Google Ads-Kosten in Rechnung gestellt wurden und Sie Zahlungen per Lastschriftverfahren abwickeln, sehen Sie einen der folgenden Einträge auf dem Kontoauszug: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
Oder ein anderes Beispiel wäre, wenn Sie als Telefongesellschaft herausfinden, wer im Netzwerk zentral ist, und diese Leute fragen: " Schauen Sie, könnten Sie uns einfach jeden Tag ihre Temperatur per SMS schicken? Một ví dụ khác, nếu bạn có một công ty điện thoại, bạn tìm ra người nào ở trung tâm mạng lưới, và yêu cầu những người đó, " Các bạn sẽ nhắn tin cho chúng tôi về dịch sốt mỗi ngày nhé? |
Damit ihre künftigen Zahlungen wieder per Lastschrift abgebucht werden, reaktiviert sie außerdem in Google Ads ihr Bankkonto (Option B). Để chắc chắn có thể tiếp tục sử dụng tùy chọn ghi nợ trực tiếp trong tương lai, Sylvie cũng kích hoạt lại tài khoản ngân hàng của mình trong Google Ads (Tùy chọn B). |
In diesem Artikel wird beschrieben, wie Sie Ihre CPC-Gebote (Cost-per-Click) und Ihre vCPM-Gebote (sichtbare Cost-per-1000-Impressions) bearbeiten. Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem). |
Per Definition existiert nur eine absolute Realität, nur ein absolutes Wesen, da absolut als allumfassend, alleinstehend definiert wird, und absolut und einmalig. Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít. |
Ein Tutor für den jungen Per Degaton persönlich, wie es scheint. Giáo viên dạy kèm, đối với, Per Degaton là vậy. |
Wenn Sie sich für die Bestätigung in zwei Schritten anmelden, legen Sie fest, ob Sie die Bestätigungscodes per SMS oder per Sprachanruf erhalten möchten. Khi đăng ký Xác minh 2 bước, bạn sẽ được hỏi bạn muốn nhận mã xác minh bằng tin nhắn văn bản hay cuộc gọi thoại. |
Mit 16 Jahren erfüll- te Elder Per Gösta Malm eine Mission im Kirchendienst und half mit, neue Gemeindehäuser in Deutschland, Finnland, in den Niederlanden und in Schweden zu errichten. Khi 16 tuổi, Anh Cả Per Gösta Malm đã phục vụ Giáo Hội bằng cách xây cất các ngôi nhà hội mới ở Đức, Phần Lan, Hà Lan và Thụy Điển. |
Macht insgesamt 12 per diem. Tổng cộng 12 con, mỗi ngày. |
Die Texte zweimal einzugeben und sie dann per Computer zu vergleichen führte zu erstaunlich wenig Fehlern. Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể. |
Beispielsweise können zehn ähnliche Tags, die jeweils per Trigger auf zehn verschiedenen Seiten ausgelöst werden, zu einer Tag/Trigger-Kombination zusammengefasst werden. Dieser Trigger sorgt dann mit einer Suchtabellen-Variablen dafür, dass die Werte der relevanten Felder festgelegt werden. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Du hättest das Geld gestern per Telegraf schicken können. Đáng lẽ anh đã có thể gởi tiền đi từ hôm qua, đỡ phải tốn công đi. |
Falls Ihr Land weder bei den Ländern mit Zahlung per Überweisung noch Ländern mit Schecks in Landeswährung aufgelistet ist, erhalten Sie Schecks in US-Dollar. Nếu quốc gia của bạn không được liệt kê cho EFT hoặc séc bằng nội tệ, chúng tôi sẽ thanh toán cho bạn sec bằng Đô la Mỹ. |
Ihr Umsatzguthaben wird einmal im Monat per Überweisung auf Ihr Bankkonto eingezahlt. Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng. |
Die Conversion-Rate würde in diesem Fall zwar auf 2 % sinken, doch der Cost-per-Conversion läge nur noch bei 5 €. Tỷ lệ chuyển đổi của bạn sẽ giảm xuống chỉ còn 2%, nhưng giá mỗi chuyển đổi cũng sẽ giảm xuống chỉ còn 5 đô la. |
Sie können sich für die Gebotsstrategie "Angestrebter Anteil an möglichen Impressionen" entscheiden, aber wenn Sie mehr Klicks oder Conversions generieren möchten, sollten Sie stattdessen Ziel-CPA (Cost-per-Action) verwenden. Bạn có thể chọn sử dụng tính năng đặt giá thầu theo tỷ lệ hiển thị mục tiêu, nhưng nếu mục tiêu của bạn là nhận được nhiều lần nhấp hoặc chuyển đổi hơn, thì bạn nên sử dụng giá mỗi hành động (CPA) mục tiêu. |
Per Boot? Bằng thuyền? |
Die Infokarte "Abonnentenbenachrichtigungen per Glocke" auf dem Tab Zielgruppe in YouTube Analytics gibt Aufschluss über den prozentualen Anteil an Abonnenten, die Benachrichtigungen von deinem Kanal erhalten. Sử dụng thẻ Thông báo theo chuông của người đăng ký trên tab Khán giả của YouTube Analytics để tìm hiểu tỷ lệ phần trăm số người đăng ký có thể nhận thông báo từ kênh của bạn. |
Die auszuführenden Schritte hängen davon ab, ob Sie die Zahlung an einem Geldautomaten, auf der Website, per Onlinebanking Ihrer Bank oder an einem Schalter für Barzahlungen ausführen. Các bước thanh toán khác nhau, tùy thuộc vào việc bạn thanh toán bằng ATM, trang web, dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng hoặc tại một trong các quầy giao dịch cho thanh toán bằng tiền mặt. |
Versuch, per JavaScript ein Lesezeichen hinzuzufügen Sự cố chèn đánh dấu JavaScript |
So werden Anzeigen, die im Google Suchnetzwerk geschaltet werden, nach dem Cost-per-Click-Modell abgerechnet. Ví dụ: quảng cáo đang chạy trên Mạng tìm kiếm của Google được dựa trên mô hình chi phí mỗi nhấp chuột. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.