Person trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Person trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Person trong Tiếng Đức.
Từ Person trong Tiếng Đức có các nghĩa là người, cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Person
ngườinoun (Individuum mit bestimmten Fähigkeiten und Eigenschaften (nicht zur Verwendung mit P31, in diesem Fall stattdessen Q5 Mensch verwenden) Nein, ich kann Sie nicht reinlassen, es ist eine Person zu viel. Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi. |
cá nhânnoun Und es gibt nur eine Person, von der ich weiß, dass sie Zugriff hatte. Và chỉ có một cá nhân mà tôi biết là có quyền xem nó. |
Xem thêm ví dụ
Bevor Sie eine weitere Person anmelden, überprüfen Sie, ob Sie den zweiten Nutzer schon zu Ihrem Chromebook hinzugefügt haben. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Also schlugen wir auf der Farm einer an der Bibel interessierten Person ein Zelt auf. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
20 Jesu Worte aus Matthäus 28:19, 20 lassen erkennen, daß Personen getauft werden sollten, die zu seinen Jüngern gemacht worden sind. 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
Obwohl sich Jehovas Zeugen bewußt sind, daß nur wenige Menschen den Weg des Lebens gehen werden, haben sie festgestellt, daß es Freude bereitet, aufgeschlossenen Personen zu helfen (Matthäus 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Allerdings war er der Überzeugung, daß die Gemeinde von jeder Person, die vorsätzlich sündigte, rein erhalten werden mußte. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Paulus schrieb: „Jeder erprobe sein eigenes Werk, und dann wird er Grund zum Frohlocken im Hinblick auf sich allein und nicht im Vergleich mit einer anderen Person haben“ (Galater 6:4). Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
Das ist also ein Kapitän, der das Leben jeder einzelnen Person auf dem Schiff in Gefahr bringt, damit er sich ein Lied anhören kann. Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát. |
Wir haben jetzt zwei Personen auf Band, die davon reden, dass Whitey und Flemmi einen Mord begangen haben. Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người. |
Diesen Stoff können wir verwenden, wenn Personen, die die Bibel studieren, auf einem bestimmten Gebiet mehr Aufschluss benötigen. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
Timotheus 3:13, 14). Da alles, was wir in unseren Sinn aufnehmen, uns in gewisser Hinsicht beeinflußt, ist folgendes der Schlüssel: das ‘Wissen, von welchen Personen wir Dinge lernen’. Das heißt, wir müssen genau wissen, daß diesen Personen unser Wohl am Herzen liegt, nicht nur ihr eigenes. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Der ausländische Anteil an der österreichischen Wohnbevölkerung beträgt etwa 814.000 Personen oder 9,8 %, von denen rund 227.400 aus Staaten der EU stammen. Tỷ lệ người nước ngoài chiếm 9,8% hay 814.000 người của dân số Áo, trong đó tròn 227.400 người xuất xứ từ các quốc gia thuộc Liên minh châu Âu (trong đó khoảng 104.000 người từ nước Đức). |
Vielleicht könnt ihr beide jetzt eine passendere Person finden. Có lẽ giờ 2 người có thể tiếp tục sống và kiếm ai khác phù hợp hơn. |
Personen-PiktogrammeStencils Các hình ngườiStencils |
2 Im ersten Jahrhundert gab es in den römischen Provinzen Judäa, Samaria, Peräa und Galiläa Tausende von Personen, die Jesus Christus persönlich sahen und hörten. 2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ. |
Bei der Hälfte der Personen beinhaltete der Artikel ein Bild eines Gehirns, und die andere Hälfte erhielt den gleichen Artikel ohne das Bild eines Gehirns. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
1. Lasst nur so viele Zimmer reservieren, wie ihr tatsächlich benötigt, und bringt nicht mehr Personen in einem Zimmer unter, als gestattet ist. (1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép. |
Cholera zieht man sich für gewöhnlich zu, wenn man etwas isst oder trinkt, das mit Fäkalien von erkrankten Personen kontaminiert ist. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Bei einer Person würde es niemand jemals erfahren. Mọi người thì sẽ chẳng ai biết. |
Inwiefern vernichtet eine unmoralische Person „wertvolle Dinge“? Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào? |
Klicken Sie links auf Personen, Chatrooms und Bots suchen [und dann] Chatroom erstellen. Ở bên trái, hãy nhấp vào Tìm người, phòng, bot[và sau đó]Tạo phòng. |
Wieso macht es Mut, zu wissen, wie Gottes Geist in folgenden Personen wirksam war? Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên: |
Von so einer Person erzählen diese Geschichten. Là người mà các câu chuyện thường nói đến. |
Du bist wirklich eine beeindruckende Person! Cậu đúng là đáng kinh ngạc đấy! |
Doch es gab einige Personen, die Jehova gehorcht hatten und deshalb dieses feurige Gericht überlebten. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
Sie können Personen, die in Ihren Kontakten gespeichert sind, in Duo suchen und anrufen. Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Person trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.