personál trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personál trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personál trong Tiếng Séc.
Từ personál trong Tiếng Séc có nghĩa là nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personál
nhân viênnoun Máme tu příliš pacientů a příliš málo personálu. Bệnh nhân quá tải mà nhân viên y tế thì bị thiếu hụt. |
Xem thêm ví dụ
Domluvila jsem nám rande s ošetřujícím personálem. Mình vừa kiếm được cuộc hẹn cho chúng ta với hai chàng y tá rất dễ thương. |
Prosím, veškerý personál, dokonce i doktoři, všichni víme, že to je skutečné. Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
Kolik je tam personálu? Có bao nhiêu nhân viên ở đó? |
Misae zemřela následující měsíc obklopena milující rodinou a zdravotním personálem v jiné nemocnici, kde její upřímné přesvědčení pochopili a respektovali. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
Budeme-li totéž pečovatelské zařízení navštěvovat pravidelně, uvidíme, co naši letití spolukřesťané potřebují. Když to personál dovolí, můžeme se ujmout iniciativy a něco pro ně udělat. Khi thường xuyên đến thăm một viện dưỡng lão nào đó, chúng ta sẽ biết anh chị cao niên của chúng ta cần những gì và có thể chủ động giúp đỡ với sự chấp thuận của nhân viên y tế. |
Věřící lidstvo pak již nebude postiženo nemocí, stárnutím nebo dokonce smrtí; všichni se budou těšit z požehnání, jež zdaleka převyšují dočasnou pomoc, kterou nám dnes může nabídnout zdravotnický personál. Và nhân loại tin kính sẽ không còn bị bệnh tật, già đi, hay ngay cả chết nữa; họ sẽ hưởng ân phước trội hơn gấp bội sự giúp đỡ nhất thời mà nhân viên y tế có thể cung cấp ngày nay. |
Postihla ji mrtvice, trpěla chronickými bolestmi a měla rakovinu, ale vždycky když byla v nemocnici, mluvila o Bibli s personálem, dalšími pacienty a návštěvníky. Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm. |
Zdůraznil, že není možné souhlasit s tím, že zdravotnický personál musí zakročit, pokud pacient nebo osoba, která ho zastupuje, léčbu odmítne. Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
Položte si otázku: ‚Kdy naposled jsem poděkoval sousedovi, spolupracovníkovi, spolužákovi, někomu z nemocničního personálu, prodavači nebo komukoli jinému, kdo mi pomohl?‘ Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
Mám anesteziologa, hepatologa, chirurgický personál a místnost s nezbytným vybavením. Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết. |
BR: Ano, dokážete si představit, úkol jako tento -- to je jedno z těch zadání, pro které nás personál v kuchyni nenávidí. BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này -- đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi. |
Místopředseda měl aférku se členem personálu, než řekl své ženě, že je gay. Phó Chủ tịch vướng vào yêu đương với một nhân viên nam trẻ trước khi ông ta để lộ ra với vợ mình. |
Pozor všemu personálu. Mọi người chú ý. |
Plné vojenského personálu a občanská District 2. Nó được canh giữ bởi vừa quân đội vừa dân thường từ Quận 2. |
Mezi lidmi, kteří tímto způsobem slyšeli poselství o Království, jsou lékaři, vědci, právníci, piloti, duchovní, policisté, taxikáři, technici, učitelé, vojenský personál i politici z různých zemí; odnesli s sebou semena pravdy, která mohou vyklíčit na vzdálených místech. (Kolosanům 1:6) Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). |
Výbory pro styk s nemocnicemi také na pozvání provádějí prezentace lékařskému personálu nemocnic. Khi được mời, Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện cũng trình bày vấn đề trước ban nhân viên y tế của bệnh viện. |
Podle svých možností kážou lékařům a personálu, návštěvníkům i dalším lidem, kteří za nimi přicházejí. Trong khả năng có thể, họ rao giảng cho bác sĩ, nhân viên, khách đến thăm và những người khác. |
Ale 7. května 1918 byl dán příkaz k zatčení osmi členů vedení a redakčního personálu Biblické a traktátní společnosti Strážná věž, včetně prezidenta J. Tuy nhiên, ngày 7-5-1918 người ta đã gửi trát bắt giam tám ủy viên điều hành và ban biên tập của Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society), kể cả vị chủ tịch J. |
Nicméně jen rok potom, co byly zveřejněny Talbotovy výroky, byly vykopány další klínopisné tabulky a ty popisovaly, že Belšacar měl tajemníky a domácí personál. Chỉ một năm sau khi nhận xét của Talbot được xuất bản, người ta khai quật thêm được nhiều bản viết bằng chữ hình nêm nói rằng Bên-xát-sa có những thư ký và gia nhân. |
4 Jak získat přístup do domu: Zvěstovatelé by se neměli snažit mluvit se správcem domu nebo jiným členem personálu před tím, než se službou začnou. 4 Vào cổng: Người công bố không nên liên lạc với người trông coi chung cư hoặc bất cứ bộ phận nào khác của chung cư trước khi đi rao giảng ở đó. |
Když jsme tedy navštěvovali JIP, byli jsme vždy dobře oblečeni a k lékařskému personálu jsme se chovali s úctou. Nên khi đi thăm cha, chúng tôi luôn luôn ăn mặc đàng hoàng và tôn trọng nhân viên của bệnh viện. |
V tuto chvíli je tam stavební personál, připravující pláže Otodo Gbame pro kohokoliv, kdo si může dovolit multi-milionový výhled. Như tôi nói, có các đội cải tạo biển Otodo Gbame để có thể sẵn sàng phục vụ cho những người có khả năng chịu chi để có view hàng triệu đô. |
Máme tu příliš pacientů a příliš málo personálu. Bệnh nhân quá tải mà nhân viên y tế thì bị thiếu hụt. |
Ten večer mi nemocniční personál řekl, abych dala vědět všem, kdo by podle mého názoru chtěli Seikičiho navštívit, protože se nepředpokládalo, že to přežije. Tối hôm đó, nhân viên bệnh viện khuyên tôi nên báo cho bất cứ người nào muốn gặp anh Seikichi, vì họ không nghĩ anh sẽ sống được. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personál trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.