personel trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personel trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personel trong Tiếng Ba Lan.
Từ personel trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personel
nhân viênnoun Cały personel jest przeszukiwany przed wyjściem z Pentagonu. Mọi nhân viên đều không tránh khỏi khám sét khi ra khỏi Lầu năm góc. |
Xem thêm ví dụ
Chociaż jego stan był ciężki i niektórzy lekarze uważali, że dla ratowania życia należy przetoczyć mu krew, personel był gotowy uszanować jego wolę. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
Ostatnie tchnienie harwardzkiego personelu Cơn hấp hối cuối cùng...... của hệ thống Harvard |
W następnym miesiącu Misae zmarła w obecności swoich bliskich oraz personelu innego szpitala, w którym rozumiano i szanowano takie głębokie przekonania. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
W tym przypadku znalazłem jej biografię umieszczonego między że w języku hebrajskim rabina i że z personelem dowódcy, którzy napisany monografii na głębinowych ryb. Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá. |
Gdy systematycznie odwiedzamy brata lub siostrę, możemy lepiej poznać ich potrzeby i za zgodą personelu postarać się je zaspokoić. Khi thường xuyên đến thăm một viện dưỡng lão nào đó, chúng ta sẽ biết anh chị cao niên của chúng ta cần những gì và có thể chủ động giúp đỡ với sự chấp thuận của nhân viên y tế. |
Jak wykazał, nie można zaaprobować tego, by personel medyczny narzucał pacjentowi formę leczenia, na którą on sam lub osoby go reprezentujące się nie zgadzają. Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
Zadaj sobie pytanie: „Kiedy ostatnio podziękowałem sąsiadowi, współpracownikowi, koledze w szkole, komuś z personelu szpitalnego, sklepikarzowi bądź innej osobie, która mi w czymś pomogła?”. Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
BR: Zadanie tego typu jest kolejnym z tych, za które personel kuchenny nas nienawidzi. BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này -- đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi. |
Przedstawiciele Komitetów Łączności ze Szpitalami są zapraszani na spotkania personelu medycznego szpitali. Khi được mời, Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện cũng trình bày vấn đề trước ban nhân viên y tế của bệnh viện. |
Maddy jest typem lekarza, dzięki któremu tutejszy personel się wyróżnia. Maddy là loại bác sĩ đã làm cho các nhân viên ở đây thực sự nổi bật. |
Personel zatrzymuje się zawsze w Best Western. Nhân viên lúc nào chẳng ở khách sạn Best Western cách đây bốn dãy nhà. |
Na widok takiej rzeszy ludzi personel kelnerski zdezerterował. Bị choáng ngợp bởi quá đông người, các nhân viên bồi bàn đồng loạt bỏ việc. |
Co do praktyki, jeśli pan wchodzi do mojego pokoju pachnie jodoformu, z czarny znak azotanu srebra na prawym palcem wskazującym, a wybrzuszenie na prawo strony jego cylinder, aby pokazać gdzie wydzielane jego stetoskop, muszę być nudne, a nawet, jeśli nie uzna go za aktywnym członkiem personelu medycznego. " Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. " |
Słyszała, jak personel medyczny zajmował się jej chorym maleństwem, a ponieważ sama była pielęgniarką pediatryczną, Michele wiedziała, że Ethan miał poważne problemy. Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng. |
Nieupoważniony personel, opuścić teren natychmiast. Những người không phải là nhân viên lò thiêu, rời khỏi khu vực ngay lập tức |
Kiedy więc przychodziliśmy na OIOM, zawsze byliśmy porządnie ubrani i z szacunkiem zwracaliśmy się do personelu. Nên khi đi thăm cha, chúng tôi luôn luôn ăn mặc đàng hoàng và tôn trọng nhân viên của bệnh viện. |
Jesteśmy przepełnieni i brakuje nam personelu. Bệnh nhân quá tải mà nhân viên y tế thì bị thiếu hụt. |
Z myślą o dobru matki i dziecka personel medyczny podejmuje następujące działania: Nhằm giảm thiểu những rủi ro cho bà mẹ và em bé, những người có chuyên môn về y tế, đặc biệt là chuyên về sản khoa, sẽ thực hiện những bước sau: |
Kilka razy leżała w szpitalu, gdzie na własną prośbę była leczona bez krwi. Gdy wróciła do domu, fachową opiekę zapewniał jej personel pobliskiego ośrodka zajmującego się pomaganiem chorym na raka. Trong nhiều lần vào nằm bệnh viện, cô yêu cầu được chữa trị bằng phương pháp không truyền máu, sau đó cô được các y tá thuộc dịch vụ địa phương chuyên về ung thư chăm sóc tại nhà. |
Pomógł mi odważnie przedstawić personelowi medycznemu moje stanowisko co do biblijnego nakazu ‛powstrzymywania się od krwi’ (Dzieje 15:28, 29). Ngài giúp tôi dạn dĩ nói với các nhân viên y tế về sự quyết tâm của tôi để làm theo mệnh lệnh trong Kinh Thánh là không truyền máu (Công vụ 15:28, 29). |
Przyjeżdża personel. Mọi người sắp tới đây. |
Tylko personel medyczny ma te klucze. Chìa khóa đó chỉ thuộc về các nhân viên y tế. |
W budynku pracują 23 tysiące pracowników wojskowych i cywilnych oraz 3 tysiące personelu pomocniczego. Ngũ Giác Đài có 23.000 nhân viên (quân nhân và dân sự) và 3.000 người giúp việc. |
Ale personel szpitala niepotrzebnie się ociągał i w końcu było już za późno. Tuy nhiên, nhà thương đã trì hoãn sự điều trị một cách không cần thiết cho đến khi quá trễ. |
Może tu wchodzić tylko autoryzowany personel. Chỉ người có thẩm quyền mới được qua đây. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personel trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.