pestka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pestka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pestka trong Tiếng Ba Lan.

Từ pestka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đá, hạt, hột, đã, nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pestka

đá

(stone)

hạt

(kernel)

hột

(pip)

đã

(stone)

nhân

(kernel)

Xem thêm ví dụ

Pestka w porównaniu z tym
đây thì hoàn toàn khác
Twój brat przyszedł tu zalany w pestkę, szukając zaczepki.
Em trai anh đã tới đây say quắc cần câu và kiếm chuyện gây gổ.
Wyciągnięcie pieniędzy od Claytona to pestka.
Tiền của Clayton sẽ đơn giản thôi.
Znalezienie kogoś kto napełni ci serce radością, to pestka.
Thật dễ để tìm 1 người trên thế giới có thể làm tim ta tràn ngập niềm vui.
W porównaniu z tym, brakująca nerka to pestka.
Vì vậy so với thiếu 1 quả thận, chẳng thấm tháp gì.
Wyjaśnij, że ten „przepis” został zapisany w pestce, ale w sposób bardziej skomplikowany niż treść książki kucharskiej.
Anh chị có thể giải thích rằng công thức đã được “viết” trong hạt táo, nhưng bằng một ngôn ngữ phức tạp hơn nhiều so với những từ ngữ trong một sách dạy nấu ăn.
To pestka.
Như vậy sẽ dễ hơn.
Oto przykład: Aby wyrosła i zaczęła owocować jabłoń, najpierw potrzebne jest nasionko, czyli pestka.
Thí dụ, cần có một hạt táo thì mới mọc thành cây táo.
W restauracji Chez Panisse podają sashimi z prażonymi pestkami dyni, w jakimś wywarze.
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.
Dopasowanie twarzy to już pestka.
Tôi đã từng thấy mặt hắn ta nó dễ dàng để tìm ra sự trùng khớp.
Plułeś też pestkami w Garsiva.
Cháu dùng nó để phun hạt vào người Garsiv.
Ja mu na to, że taki smoczek przy Puszku to pestka.
Bác nói là bác đang chăm sóc con Fluffy. Một quả trứng rồng thì cũng không vấn đề .
To dla mnie pestka, kochanie.
Việc dễ dàng mà cưng.
Zabić Lestrade'a to pestka, dziw, że nikt się nie skusił.
Lestrade thì quá dễ để giết, thật là một phép lạ khi chưa ai bị cám dỗ.
Próbuję więc włączyć chrupanie do wielu swoich przepisów; wystarczy dodać pestki słonecznika.
Nên về cơ bản tôi đã cố gắng phối hợp chúng vào các công thức nấu ăn của tôi-- cho vào một ít hạt giống hoa hướng dương.
Ale czy byłbyś zadowolony, gdybyś miał ochotę na jabłko, a zamiast niego dostał pestkę?
Tuy nhiên, nếu bạn muốn một quả táo mà người ta chỉ đưa cho bạn một hạt táo thì bạn có thỏa mãn không?
To była pestka.
gì đâu.
Albo postanowić, gdzie posadzić pestkę.
Hay có thể kiểm soát... hạt được gieo ở đâu.
To pestka.
Không khó khăn gì.
Zielone są bez pestek.
Trái xanh có hột.
Jeśli pomyśli, że to borówki, powiedz, że ma pestki czereśni w głowie.
Nếu cổ nghĩ đó là sốt cà chua thì hãy nói với cổ là trong đầu cổ chỉ toàn bã đậu.
Przetnij je na pół i daj dziecku pestkę.
Rồi hãy bổ trái táo làm đôi và đưa cho con một hạt táo.
Nawet wyborny pływak to dla rekina pestka.
Dù có bơi giỏi, trước cá mập ta vẫn thật đáng thương.
Zalana w pestkę.
Say thôi mà.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pestka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.