пиджак trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пиджак trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пиджак trong Tiếng Nga.

Từ пиджак trong Tiếng Nga có các nghĩa là áo tây, áo vét-tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пиджак

áo tây

noun

áo vét-tông

noun

Xem thêm ví dụ

Когда он держал вас за пиджак.
Khi hắn ta nắm lấy áo của ông.
Вы можете помнить его как дельца, провозившего брикеты с кокаином в Майами в карманах своего пиджака.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
Так что я подумала, возможно, вам стоит снять пиджак, мистер.
Vì thế, em đã nghĩ, ngài có thể cởi áo khoác của mình, thưa ngài.
У Бликса найдётся пара пиджаков для нас?
Có thể mượn được vài cái áo của Blix.
Симпатичный пиджак.
Áo khoác đẹp đấy.
Почему у вас с Гейтс такие похожие пиджаки?
Sao em và Gates phải mặc cùng loại áo khoác chứ?
Этот пиджак был в кабинете Сида Шеттака?
Cái áo khoác đó trong phòng làm việc của Chatek?
В кармане пиджака, в моем кабинете.
Lấy trong túi áo, ở phòng đọc sách đó.
Так что, всякий раз, когда вы хотите выглядеть лучше и увереннее в себе, снизить уровень стресса, или улучшить свой брак, или чувствовать себя так, будто только что съели кучу отличного шоколада — без соответствующего количества калорий — или как если бы вы нашли 25 тысяч в кармане старого пиджака, который не надевали годами, или всякий раз, как вы хотите задействовать суперспособность, которая помогла бы вам и всем окружающим жить дольше, здоровее, счастливее — улыбайтесь.
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười!
Мне кажется, это то, что вы, пиджаки, называете " беспроигрышным вариантом ".
Tôi tin trong kinh doanh nó được gọi là nguyên tắc " thắng-thắng ".
В конверте у меня в пиджаке...
Trong phong bì của túi áo vét.
Я пролила коктейль на твой пиджак.
Em đổ nước lên khắp áo anh còn gì.
И ты дал сперме, мудак, человеческой сперме впитываться в мой пиджак семь часов, сучонок.
Mày đã có tinh dịch của mày, mày đã bắn ra rồi... và nó đã ở đó, thấm vào cả 7 tiếng đồng hồ rồi!
Я не буду чистить этот пиджак.
Anh chưa bao giờ giặt cái áo đó hết.
Но поскольку у меня на голове был пиджак Пембертона, я не была уверена.
Nhưng vì nguyên cái đầu bị cuốn chặt trong áo khoác của Pemberton, tôi cũng không dám chắc chắn.
я там пиджак оставил.
Tôi bỏ quên áo khoáctrỏng rồi.
— Я собираюсь снять пиджак у тебя с головы, ты понимаешь?
“Tao sẽ bỏ áo trùm đầu của mày ra, mày hiểu chứ?”
Его пиджак на плече разошелся по шву.
Đường chỉ trên áo bị bung ra, dưới vai.
Будет уместно потребовать от фотографа, чтобы он пришел в пиджаке, галстуке, приличных брюках, а также чтобы съемка не мешала речи.
Chúng ta nên yêu cầu nhiếp ảnh gia ăn mặc chỉnh tề và không gây trở ngại trong khi bài diễn văn được trình bày.
Она ищет в пиджаке.
Cô ấy định đi lấy cái áo khoác đó.
Во- первых, сними пиджак
Trước tiên, cởi áo ngoài ra
Сначала обратим внимание на руки: руки, сцепленные за спиной, опущенные по стойке смирно или судорожно сжимающие подставку для записей докладчика; руки, которые постоянно то засовываются, то вынимаются из карманов, расстегивают и застегивают пиджак, машинально трогают щеку, нос или очки; в которых вертят часы, ручку, кольцо или записи; незаконченные жесты.
Trước hết hãy xem tay của bạn: chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bệ giảng; liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, sờ mũi, sờ mắt kính, hay làm những cử chỉ nửa chừng; lấy tay mân mê đồng hồ, viết chì, cái nhẫn hay các giấy tờ của bài giảng.
Но вместо того, чтобы хмурить брови вы, старейшины Лидса, в своих пиджаках с блестящими блядь пуговками, разместите улыбку от компании Колгейт на своих красивых белых лицах!
Nhưng thay vì nhăn mặt nhíu mày như vậy, các vị bề trên mặc áo cộc tay nút đồng của Leeds à, các vị nên cười tươi như Colgate trên khuôn mặt trắng bệch đi.
Другой в синем пиджаке.
Kẻ kia, áo khoác xanh.
Фокус-покус... и он в кармане пиджака.
Chú lắc tay cái nữa rồi... ở đây trong túi áo chú.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пиджак trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.