pieczywo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pieczywo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pieczywo trong Tiếng Ba Lan.

Từ pieczywo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bánh mì, làm thủng, bánh mi, bánk mì, bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pieczywo

bánh mì

(bread)

làm thủng

(bread)

bánh mi

(bread)

bánk mì

(bread)

bánh

Xem thêm ví dụ

Widzicie to pieczywo czosnkowe?
Có ai thấy bánh mì tỏi không?
Cóż – dodała, wstając z kuchennego krzesła – zapewne tyle, ile potrzeba na wypieczenie chrupkiego pieczywa.
Ừm, bà nói, đứng dậy,” “chắc là đủ thời gian để làm một chảo bánh bì giòn.
Wrócił z czterema miskami gorącego kebabu, świeżym pieczywem i miską białego ryżu.
Anh ta quay về với bốn xiên thịt kabob nướng nóng bỏng, bánh naan mới và một bát to cơm trắng.
Mówię, że nie je pieczywa.
Tôi nói là ổng không ăn bánh mì.
Chciałem spytać, kto jest odpowiedzialny za dostawę pieczywa Londynie?"
Tôi muốn biết, Ai quản lý viêc cung cấp bánh mì của Luân Đôn?"
Pieczywo czosnkowe.
Bánh mì tỏi.
To nie pieczywo.
Đây không phải là bánh mì.
Niewątpliwie pieczywo w Egipcie było smaczne.
Hẳn bánh ở Ai Cập rất ngon.
Jemy też dużo żytniego pieczywa.
Chúng tôi cũng ăn rất nhiều bánh mì lúa mạch đen.
Po raz pierwszy przeszliście obok piekarni i poczuliście zapach pieczywa, albo pierwszy raz, gdy znaleźliście zapomniane pieniądze w starej kurtce.
Đó là lần đầu tiên bạn đi ngang qua tiệm bánh và nhận ra được hương thơm của bánh, hoặc là lần đầu tiên bạn lôi tờ $20 ra khỏi túi áo cũ và hô lên " Tiền. "
Zapach pieczywa, włosy wilgotne od deszczu, folia bąbelkowa, skradziona drzemka.
Có thể ngửi hơi bánh nướng, đi vòng vòng dưới mưa thổi bong bóng xà phòng và ngủ trưa
Pieczywo robi się z mąki, czyli zmielonych ziaren pszenicy, żyta i jęczmienia, a to także trawy.
Bột được làm từ hạt cây cỏ—lúa , lúa mạch đen, lúa mạch và những hạt khác, tất cả đều là cây cỏ.
Nie jesz pieczywa.
Thưa thầy, thầy không ăn bánh mì.
On nie je pieczywa.
Ổng không ăn bánh mì.
Popularne formą są tosty, które przyrządza się ze specjalnego pieczywa.
Đậu phụ là một món ăn bình dân, được làm từ đậu tương.
Byli biedni i ich menu składało się z tortilli, fasoli, sosów z ostrej papryki, a także z wodnistego ryżu, słodkiego pieczywa i herbaty.
Gia cảnh nghèo, và chế độ ăn uống của họ chỉ toàn là bánh bột bắp, đậu, nước xốt tiêu cay, cơm nhão, bánh mì ngọt và trà.
Zaczęło się od koszyka z pieczywem.
Chuyện bắt đầu từ một rổ bánh bắp.
Daj mi wołowinę na pieczywie, tłustą i wysokokaloryczną sodę.
Cho anh một hambuger thịt bò, béo, và một kem soda nhiều calorie.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pieczywo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.