pies trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pies trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pies trong Tiếng Ba Lan.

Từ pies trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chó, con chó, chó dog. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pies

chó

noun (zool. Canis familiaris, zwierzę domowe;)

Mam dwa psy, trzy koty i sześć kur.
Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.

con chó

noun

Mam dwa psy, trzy koty i sześć kur.
Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.

chó dog

noun

Xem thêm ví dụ

Zabija pan psy?
Ông đi giết chó ak?
Tu nie ma żadnego psa.
Không có chó đâu!
Polujące psy.
Linh cẩu.
Pies również jest odporny. Tylko na przenoszenie przez powietrze.
Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp.
Więc to jest Pies
Đây là Dog Onề
Tybalt uważa rodzinę Montecchich za tchórzliwe psy, nie ma do nich żadnego szacunku, co dodaje scenie dramatycznego napięcia.
Tybalt nghĩ rằng nhà Montagues chả là gì ngoài lũ chó hèn nhát, và không hề có sự tôn trọng đối với họ.
Kiedy ich odwiedziłem pewnego poranka, Eleanor zeszła, nalała sobie kawy i usiadła, i tak sobie tam siedziała, rozmawiając mile z każdym z dzieci, które jedno po drugim schodziły na dół, sprawdzały listę, robiły sobie śniadanie, ponownie sprawdzały listę, wkładały naczynia do zmywarki, sprawdzały listę, robiły, co miały robić, dawały jeść psu i kotu, znowu sprawdzały listę, pakowały się, i szły do autobusu.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Kazałam, by uśpili psy.
Tôi nói, đập chết lú chó đó đi.
Pies moich sąsiadów nie daje mi spać i wygląda na dziwnie odpornego na trucizny.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Mają więc te włochate 80-kilogramowe psy -- wyglądające jak velociraptory, wszystkie nazwane jak postacie Jane Austen.
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
Zostaw tego psa w spokoju!
Hãy để cho nó yên.
Uwielbia tego psa.
Nó thích con chó đó
I teraz, wszystko, co psa rozpraszało w trakcie treningu, staje się nagrodą, która sprzyja nauce.
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
Albo jakikolwiek inny zabawny pies.
Hay bất kì giống chó nhỏ có vẻ ngoài thật hài hước nào.
Tworzącym tak przydatne produkty jak na przykład Mega Kość Dla Psa!
Chế tạo ra rất nhiều thứ khó thay thế, chẳng hạn như " Siêu xương chó gặm "
Zabieraj jebanego psa!
Kéo con chó chết tiệt ra khỏi đây!
Za zastrzyk dla psa?
Để tiêm một mũi cho con chó?
Sąsiadka nie pamięta, żeby miał gości, ani nigdy nie widziała młodszego Wally'ego, ale starszy Wally płacił jej, by wyprowadzała i karmiła psa.
Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo.
Przepraszam za psy.
Tôi xin lỗi về lũ chó...
Groził że utopi pani psa?
Dọa dìm chết chó của cô?
W ten sposób wyhodowano psa, którego potomstwo jest dzisiaj jeszcze bardziej zminiaturyzowane.
Đó là sự khởi đầu của giống chó nhỏ hơn ngày nay, tức chó Chihuahua.
Zrobiliśmy MRI( Obrazowanie rezonansu magnetycznego ) i skany skoposkopu rezonansu magnetycznego wśród paru pacjentów, aktywność nowotworu jest pokazana na czerwono i jak widzicie rok później jest lepiej, wraz ze spadkiem PSA.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
Psy tej rasy mają zaokrągloną głowę, szeroko rozstawione, błyszczące oczy, zuchwałe, zawadiackie spojrzenie i stojące uszy, które w stanie odprężenia odchylają się na boki.
Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ.
Głownię należało położyć na grobie, pokropić go alkoholem i tuż obok spalić żywcem psa.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Czy widziałeś kiedyś, jak ptak, pies lub kot patrzy na swe lustrzane odbicie, a potem je dziobie, warczy na nie lub je atakuje?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pies trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.