piłkarzyki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piłkarzyki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piłkarzyki trong Tiếng Ba Lan.
Từ piłkarzyki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bóng đá, túc cầu, canxi, đá bằng, quả bóng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piłkarzyki
bóng đá(football) |
túc cầu(football) |
canxi
|
đá bằng
|
quả bóng đá(football) |
Xem thêm ví dụ
Tradycyjny pogląd wciąż określa rozumienie kreatywności w organizacjach, czy w polityce: kreatywność to cecha ludzi wyjątkowych, z bejsbolówkami tył na przód, uczęszczających na takie konferencje, elitarne uczelnie, siedzących w laboratoriach badawczo-rozwojowych, w lesie, w wodzie, w firmach, które malują biura na dziwne kolory i wstawiają tam materace, a może nawet piłkarzyki. Cách nhìn nhận truyền thống, vẫn trân trọng trong nhiều trường hợp mà chúng ta nghĩ về sáng tạo -- trong các tổ chức, trong chính phủ -- rằng sự sáng tạo thuộc về những người đặc biệt đội mũ lưỡi trai ngược, đến những hội thảo như thế này, ở những nơi đặc biệt, những trường đại học hàng đầu, phòng nghiên cứu và phát triển trong rừng, dưới nước, có thể trong những căn phòng đặc biệt được sơn vẽ màu sắc vui nhộn trong các công ty bạn biết đấy, với những túi đậu, có thể với những bàn bi-lắc. |
Bez waszego nadzoru ci tam na dole pewnie graliby w piłkarzyki. Không có các bạn, họ cứ như đá bóng bàn dưới kia ý. |
Piłkarzyki. Bàn bóng đá. |
Kiedy pograliśmy w piłkarzyki i ping-ponga, wręczyliśmy im zestawy szkolne. Sau khi đã chơi xong bi lắc và bóng bàn, chúng tôi đưa tặng các bộ dụng cụ học sinh. |
Może mógłbyś trenować piłkarzyków. Thì có thể ông có cơ hội thành huấn luyện viên bóng đá. |
Trochę szkoda, że nie zagrałem z nim w szachy, bo bardzo je lubię, ale zaproponowano mi grę w piłkarzyki i ping-ponga. Tôi không có chơi cờ với bạn ấy, điều đó thật là tệ vì tôi thích chơi cờ, nhưng họ đã mời tôi chơi bi lắc và bóng bàn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piłkarzyki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.