pilnować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pilnować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilnować trong Tiếng Ba Lan.
Từ pilnować trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pilnować
đồng hồnoun |
Xem thêm ví dụ
Pilnuj brzydkiego. Canh chừng tên xấu xí này. |
Jesteś młodszy, ale przy mnie musisz się pilnować. Anh là một chàng trai trẻ nhưng anh phải học cách cảnh giác với người như tôi. |
On zawsze pilnuje Jewel. Lúc nào nó cũng... quanh quẩn bên vợ tôi. |
Pilnuj jej, zawsze. Giờ hãy giữ nó an toàn mọi lúc mọi nơi |
Będziemy go pilnować. Đừng lo, chúng tôi sẽ cẩn thận. |
Pilnuję, żebyś się nie zabiła. Chị đến đây để ngăn em khỏi bị giết. |
Krótka wizyta u Eglona pozwoliła mu się zorientować, jak wygląda rozkład pałacu i w jakiej mierze straże pilnują króla. Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào. |
Pojedziemy z tobą i będziemy cię pilnować. Chúng tôi sẽ đi với ông và bảo vệ cho ông. |
Pewnie tyle co my, dlatego musimy pilnować, żeby nie wpadł w poważne tarapaty. Có thể cũng như tôi và chị, đó là lý do ta phải giữ anh ấy tránh xa khỏi những rắc rối nghiêm trọng. |
Więc proszę tego pilnować. Bà sẽ phải giữ cái này. |
Był tam też Emilio, pilnował moich koni. Có một người tên Emilio với đàn ngựa của tôi. |
„Tata zawsze pilnował, żeby rodzina korzystała z zebrań” — czule wspomina pewien starszy. Một trưởng lão nhớ lại cách thú vị: “Một điều về Ba tôi là Ba luôn luôn làm sao cho chắc chắn gia đình đi nhóm họp. |
Znajdź kogoś żeby go pilnował. Tìm người trông coi nó! |
Sekretem bezpiecznego i szczęśliwego miasta jest pilnowanie własnego nosa. Bí quyết để thị trấn được an toàn và hạnh phúc là người dân tự lo chuyện của bản thân mình. |
Dobra, będę pilnował go na scenie. Được rồi, anh sẽ quan sát ông ấy trên sân khấu. |
Pomagali pilnować jego owiec. Họ đã che chở giùm đàn chiên của ông. |
Pilnuj swojego nosa! Việc của chị à? |
Jak mamy jechać do Miami, skoro ona nas pilnuje? Làm sao tới Miami được nếu cô ta còn trông chừng chúng ta? |
Annabeth pilnowała drzewa zeszłej nocy... I coś się stało. Annabeth đã bảo vệ cái cây đêm qua... và có điều gì đó xảy ra. |
Dlatego rodziny powinny siedzieć razem, dzięki czemu rodzice będą mogli pilnować, by ich dzieci uważnie słuchały, a nie rozmawiały, esemesowały czy spacerowały. Vì thế, gia đình nên ngồi cùng nhau hầu cha mẹ có thể giúp con tập trung vào chương trình để chúng tránh nói chuyện, nhắn tin hoặc đi lung tung. |
Pilnuj, żeby się nie obudził. Nhớ là không được đánh thức anh ta dậy đó. |
Będę was pilnował tak długo, aż nie upewnię się, że jest już zdrowy. Và tôi phải được thông tin đầy đủ cho đến khi thằng bé an toàn. |
Lepiej pilnuj swojego zwierzaka. Hãy chú ý hơn con thú cưng của cháu. |
Kiedy poznajemy Dawida, jest on młodym pasterzem, który pilnuje owiec swego ojca. Kinh Thánh giới thiệu về Đa-vít từ khi còn là một em thiếu niên, có nhiệm vụ chăn bầy chiên (cừu) của cha. |
Jeden niech pilnuje koni, reszta w pościg Một người ơ lại coi ngựa, những người khác đuổi theo. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilnować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.