pilot kabini trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pilot kabini trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilot kabini trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ pilot kabini trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là buồng lái, chỗ chọi gà, trường chiến tranh, bục giảng, khoang lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pilot kabini
buồng lái(cockpit) |
chỗ chọi gà(cockpit) |
trường chiến tranh(cockpit) |
bục giảng
|
khoang lái(cockpit) |
Xem thêm ví dụ
Havayolu kayıtlarına göre... 2207 sefer sayılı uçuşun pilotu Kaptan Harold Mackintos. Theo danh sách của hãng hàng không, cơ trưởng Harold Macintosh của chuyến bay 2207. |
ON BEŞ yıllık pilot olan kaptan 11.000 saatlik uçuş tecrübesine sahipti. PHI CÔNG trưởng là người có 15 năm kinh nghiệm trong nghề với tổng số 11.000 giờ bay. |
Frank, kaptan pilot Oliver. Frank, phi trưởng Oliver. |
Kaptan pilotu çağırmak zorunda kalacağım. Tôi sẽ gọi cơ trưởng đấy. |
Kaptan Pilot Ross konuşuyor. Đây là cơ trưởng Ross. |
Sayın yolcularımız, kaptan pilotunuz konuşuyor. Folks, thuyền trưởng đang nói. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilot kabini trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.