pilot trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pilot trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilot trong Tiếng Ba Lan.
Từ pilot trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phi công, Phi công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pilot
phi côngnoun Tom jest dobrym pilotem. Tom là một phi công giỏi. |
Phi côngnoun Tom jest dobrym pilotem. Tom là một phi công giỏi. |
Xem thêm ví dụ
To wy jesteście pilotami. Các em là người phi công lái máy bay. |
W ramach Hiszpańskich Sił Powietrznych, samolotu używają także piloci zespołu akrobacyjnego Patrulla Aguila. Trong lực lượng không quân Tây Ban Nha, nó còn được sử dụng bởi đội biểu diễn máy bay nhào lộn là Patrulla Aguila. |
Mogę się do niego podłączyć dzięki technologii wykorzystywanej przez pilotów Jaegera. Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau. |
Uchtdorf pomaga budować dom spotkań, kiedy bierze udział w szkoleniu dla pilotów sił powietrznych. Uchtdorf giúp xây cất một căn nhà hội trong khi tham dự khóa huấn luyện phi công trong không lực. |
Pilot uczy się cały czas. Một phi công không bao giờ ngừng tiếp thu kiến thức. |
W tym świecie nie będziecie pilotami. Bạn sẽ không được coi như một phi công. |
Pamiętajcie tylko, że to wy jesteście pilotami i to wy jesteście u sterów. Chỉ cần nhớ rằng các em là người phi công lái máy bay, và các em có trách nhiệm. |
" To, towarzysze, jest to, że inne lekcje, i biada temu pilot z życia " Đây shipmates,, đây là bài học khác và khốn cho rằng thí điểm sống |
Musimy znaleźć faceta, który tworzy roboty i ukraść mu jego piloty. Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta |
Nie gram na flecie ani na klarnecie, więc postanowiłem umieścić je na pilocie telewizyjnym. Bây giờ, tôi không chơi sáo hay cla- ri- nét, thế nên tôi quyết định kết hợp các phím này với một công cụ mà tôi thường sử dụng: điều khiển từ xa của ti vi. |
Tak jak doświadczony, ale ostrożny pilot wciąż bezpiecznie lata, bo przed startem sprawdza listę kontrolną, tak i ty zdołasz wytrwać w służbie, gdy będziesz sprawdzać taką duchową listę. Giống như phi công có kinh nghiệm nhưng vẫn thận trọng theo sát bảng kiểm tra trước mỗi chuyến bay để được an toàn, chúng ta cũng sử dụng bảng kiểm tra về thiêng liêng, nhờ thế có thể tiếp tục trung thành phụng sự Đức Chúa Trời. |
To jak scena z filmu " Czy leci z nami pilot? ". Ý tôi là, cảnh này gần như giống với cảnh trong phim " Airplane ". |
Bardziej przez moje projekty cierpieli rodzice oraz sterowany pilotem pojemnik na śmieci. Bố mẹ tôi đã kinh qua nhiều đề tài khoa học của tôi hơn nhiều, bao gồm một thùng rác điều khiển từ xa. |
Dzięki takiej działalności orędzie o Królestwie mieli możliwość usłyszeć lekarze, naukowcy, prawnicy, piloci, duchowni, policjanci, kierowcy taksówek, inżynierowie, nauczyciele, zawodowi żołnierze oraz politycy z obcych krajów, toteż posiane ziarna prawdy mogą wykiełkować w odległych miejscach (Kolosan 1:6). Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). |
Bezpieczeństwo w kabinie pilota Sự an toàn trong phòng lái |
W tym przypadku kamizelka przekazuje dziewięć różnych pomiarów z tego drona, kąty nachylenia i obrotu, orientację i pozycję, co poprawia umiejętności pilota. Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó. |
Podobnie jak pilot statku, mogą czasami popełniać błędy wskutek przesadnej ostrożności. Như người hoa tiêu, đôi khi cha mẹ quá cẩn thận, lo xa quá mức. |
Jest pilotem w marynarce. Phi công Navy. |
„Pamiętam, kiedy przygotowywałem się do szkolenia jako pilot myśliwca. “Tôi còn nhớ khi tôi đang chuẩn bị để được huấn luyện làm người phi công chiến đấu. |
W związku z powyższym na początku 1968 roku w ramach programu Rivet Haste przezbrojono maszyny sił powietrznych na powrót w Sidewindery, a w 1972 wprowadzono kolejny, preferowany przez pilotów USAF pocisk AIM-7E-2 „Dogfight Sparrow". Những chiếc F-4D quay lại sử dụng những tên lửa Sidewinder trong phạm vi chương trình Rivet Haste vào đầu năm 1968, và đến năm 1972 kiểu tên lửa AIM-7E-2 "Dogfight Sparrow" trở nên kiểu tên lửa được phi công Không quân ưa chuộng. |
Nie jestem pilotem, jednak, byłeś, o ile Tôi không có thí điểm;, wert ngươi như xa |
On jest pilotem. Anh ta là phi công. |
Obciążenie układu nerwowego jednego pilota było za duże. Kết nối thần kinh để tương tác với Jaeger được chứng minh là quá sức đối với 1 phi công. |
Pilot doradza kapitanowi statku, jak ominąć mielizny. Người hoa tiêu báo cho thuyền trưởng biết trước để giữ khoảng cách an toàn với những bãi cát ngầm. |
Jestem pilotem, i nikt nie zdoła zatrzymać mnie na ziemi. Tôi là một phi công, và không có ai có thể tách tôi khỏi bầu trời. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilot trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.