plama trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plama trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plama trong Tiếng Ba Lan.
Từ plama trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ấn, Chấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plama
ấnverb noun |
Chấm
Nasz system wizualny jest dobry w wykrywaniu plam i krawędzi, Mấu chốt là:hệ thống thị giác của chúng ta giỏi việc tìm ra điểm chấm và cạnh, |
Xem thêm ví dụ
Plamy z nikotyny, drżące palce. Có vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh. |
Ukazały one wspaniałą gamę kolorów: błyszczące, ciemne upierzenie, przypominające kruka, naprzemienne pasma bieli i czerni, czy plamy jasnej czerwieni. Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
" Ow! " Powiedział Pan Marvel, a jego twarz wzrosła wśród jej białe plamy. " Ow! " Ông Marvel, và khuôn mặt của mình trở nên trắng giữa các bản vá lỗi của nó. |
43 „Jeżeli jednak plamy znów się pojawią, mimo że wyrwano kamienie, oskrobano dom i na nowo otynkowano, 44 kapłan przyjdzie jeszcze raz dokonać oględzin. 43 Tuy nhiên, nếu vết lây nhiễm trở lại và bộc phát trong nhà sau khi đã gỡ bỏ các viên đá, cạo sạch và trét vữa lại 44 thì thầy tế lễ sẽ vào kiểm tra. |
Członków ekipy ratowniczej ogarnęła rozpacz. Wiedzieli, że jeśli plama ropy dotrze do wyspy, nie będzie szans na uratowanie reszty ptaków. Vết dầu loang bây giờ đã lan rộng về phía bắc đến đảo Dassen, và những nhà cứu hộ tuyệt vọng, bởi vì họ biết nếu dầu ập đến, thì sẽ không thể cứu thêm được bất kỳ con chim dính dầu nào nữa. |
W mieście znajduje się dziewięć głównych geotermalnych plam gorąca, które są nazywane „dziewięcioma piekłami Beppu”. Beppu có 9 điểm nóng địa nhiệt, tục gọi là "chín địa ngục của Beppu". |
Ma plamy po tytoniu na zębach. Có thuốc lá dính trên răng. |
Dwa razy więcej alkoholu, o połowę mniejsza szansa na plamę. một nửa chất màu. |
Zwolennicy testu plam atramentowych Rorschacha wierzą, że odpowiedź badanego na temat niejasnych i pozbawionych znaczenia bodźców, może zapewnić wgląd w jego procesy myślowe, ale nie wyjaśniają w jaki sposób to następuje. Những người ủng hộ test vết mực của Rorschach tin rằng câu trả lời của khách thể với một kích thích mơ hồ và vô ý có thể cung cấp cái nhìn sâu vào các quá trình tư duy của họ, nhưng không rõ hiện tượng này xảy ra như thế nào. |
/ Dwie mile dalej, jako nikła plama / na horyzoncie, jest Fort Sumter. " Cách đó gần hai hải lý, pháo đài Sumter chỉ như một dải nhạt nhòa trên đường chân trời. |
Mówi się czasem o plamach na honorze. Ông có nghe đến nghĩa địa voi chưa? |
Ponadto, ostatnie badania wskazują, że plamy nie są całkowicie pozbawione sensu, i że pacjent zazwyczaj reaguje zarówno na jednoznaczne, jak i niejednoznaczne jej aspekty. Ngoài ra, các nghiên cứu gần đây cho thấy các vết mực không hoàn toàn vô nghĩa, và rằng một bệnh nhân thường phản ứng với những khía cạnh có nghĩa cũng như các khía cạnh mơ hồ của các vết mực. |
La purga to ciemna plama na historii Kościoła. Vụ án Purga là một trang đen tối trong lịch sử nhà thờ. |
Jeśli wykonamy na kserokopiarce kopie kartki papieru z czarną plamą, wszystkie egzemplarze będą miały taką samą skazę. Nếu sao lại một tờ giấy trắng có một chấm đen trên đó, tất cả các bản sao của bạn đều sẽ bị chấm đen. |
Może przeprosisz jego plamę krwi? Sao anh không đến xin lỗi cái vũng máu của anh ta đi? |
Jestem bardzo wdzięczny za błogosławieństwa Pana Jezusa Chrystusa, za moc prokreacji, za moc odkupienia, za Zadośćuczynienie — Zadośćuczynienie, które może usunąć każdą plamę bez względu na to, jak trudno ją wywabić, jak długo ona tam była i jak często próbowaliśmy się jej pozbyć. Tôi rất biết ơn về các phước lành của Chúa Giê Su Ky Tô, về khả năng sinh sản, về quyền năng cứu chuộc, về Sự Chuộc Tội—Sự Chuộc Tội mà có thể rửa sạch mọi vết nhơ cho dù có khó khăn đến đâu, bao lâu hoặc bao nhiêu lần lặp đi lặp lại. |
16 Czy próbowałeś kiedyś wywabić plamę z jasnego materiału? 16 Bạn có bao giờ cố tẩy vết bẩn khỏi cái áo màu nhạt chưa? |
/ W aktach brak innych plam, poza śledztwem Komisji Papierów Wartościowych i Giełd sprzed pół roku. Không có những vết ố trong lý lịch, ngoại trừ vụ Ủy ban chứng khoán điều tra đến anh ta sáu tháng về trước. |
Nasz jedyny pocałunek był przypadkowy – piękna tęcza na plamie benzyny. Nụ hôn duy nhất của chúng tôi xảy đến bất ngờ như một tai nạn – một cầu vồng tuyệt vời trong vũng xăng. |
W 1989 roku Wielka Ciemna Plama, burza o charakterze antycyklonu obejmująca 13 000 × 6600 km została odkryta przez sondę kosmiczną Voyager 2. Năm 1989, Vết Tối Lớn, một cơn bão xoáy nghịch với diện tích 13000×6600 km được tàu Voyager 2 phát hiện. |
Czy twoja matka ma jakieś plamy na skórze? mẹ của cậu có bất kì dấu hiệu nào trên da không? |
Attack) Damska Toaleta (The Girls' Room) Cynthia Worthinghton Penelopa Taynt (Penelopa Plama) Państwo Ekstremalni (The Extremes) Burakowo Wsiurskie (The Hilbilly Moment) A więc chcesz wygrać pięć dolarów? Attack Phòng của con gái Điểm của Moody Cynthia Worthington Penelope Taynt Gia đình nhà Extreme Game show: Bạn có muốn thắng 5 USD? |
Reber (2002) opisuje plamy, jako zaledwie "...wehikuł do interakcji... między pacjentem a terapeutą, stwierdzając: ... użyteczność testu Rorschacha będzie zależała od wrażliwości, empatii i zdolności wglądu osoby badającej niezależnie od samego testu. Reber (năm 1985) mô tả những vết mực như chỉ đơn thuần là ".. công cụ cho sự tương tác.." giữa thân chủ và nhà trị liệu, kết luận: ".. sự hữu ích của Rorschach sẽ phụ thuộc vào độ nhạy cảm, thấu cảm và sự thấu hiểu của những người làm test hoàn toàn độc lập với bản thân test Rorschach. |
Poza tym Galileusz zauważył plamy na Słońcu, czym podważył słuszność teorii filozoficzno-religijnej, według której Słońce nie podlega żadnym przemianom. Ông còn thấy những vết trên mặt trời mà ngày nay chúng ta gọi là vệt đen ở mặt trời. Điều này đặt nghi vấn về một niềm tin tôn giáo và triết học khác cũng rất được yêu chuộng: mặt trời là một vật thể bất biến hoặc không tàn lụi. |
Pilnuj się, bo zostanie z ciebie mokra plama! Chú ý vào còn không cậu sẽ bị đè chết đấy. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plama trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.