płatnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ płatnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ płatnik trong Tiếng Ba Lan.
Từ płatnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người trả tiền, người quản lý, người nộp tiền, người trả nợ, người chia bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ płatnik
người trả tiền(payer) |
người quản lý(purser) |
người nộp tiền
|
người trả nợ
|
người chia bài
|
Xem thêm ví dụ
Radzący sobie z finansami więzień może stać się płatnikiem podatków, a radzący sobie z finansami obywatel może płacić je nadal. Một tù nhân ổn định về tài chính có thể trở thành người trả thuế, và một công dân trả thuế có tài chính ổn định có thể duy trì. |
W 2011 państwo było największym płatnikiem do budżetu Unii Europejskiej (20%) i było trzecim państwem pod względem wielkości wkładu do budżetu Organizacji Narodów Zjednoczonych (8% ogólnych funduszy). Tính đến năm 2011, Đức là nước đóng góp lớn nhất vào ngân sách của Liên minh châu Âu (cung cấp 20%) và là nước đóng góp nhiều thứ ba cho Liên Hiệp Quốc (cung cấp 8%). |
Aby zaspokoić potrzeby wojska, następował rozrost biurokracji centralnej, co prowadziło do skarg ludności cywilnej, że w cesarstwie jest więcej poborców podatkowych niż płatników podatków. Cần thêm nhiều viên chức ở chính quyền trung ương để giải quyết nhu cầu của quân đội, dẫn đến sự phàn nàn từ công dân rằng trong đế quốc có nhiều kẻ thu thuế hơn là người đóng thuế. |
Nie kapitan, płatnik. Không phải Thuyền trưởng mà là người quản lý. |
W poprzednim filmie o wartości bieżącej, gdzie mówiono o tym, czy rząd centralny jest takim pewnym płatnikiem? Tôi đã có đề cập trong bài giá trị hiện tại trước về việc liệu chính phủ liên bang có thực sự an toàn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ płatnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.