pluszak trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pluszak trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pluszak trong Tiếng Ba Lan.
Từ pluszak trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Đồ chơi nhồi bông, nhung lông, dài lông, vải lông ; có lông tơ, có lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pluszak
Đồ chơi nhồi bông(stuffed toy) |
nhung lông
|
dài lông(plushy) |
vải lông ; có lông tơ
|
có lông(plushy) |
Xem thêm ví dụ
Pluszaki, sprawdzę was za 10 minut przy stole pluszaków. tôi sẽ kiểm tra các cậu trong 10 phút nữa ở bàn lấy dấu. |
Czasem pozwalam mu grać w szerokich ujęciach,... gdy ogrania mnie tęsknota do mojego pluszaka. Thỉnh thoảng tao cho anh ta đóng mấy cảnh ngoài trời khi tao muốn chui lại vào trong cái xe ấm cúng của tao. |
Jakiś rok później znowu się tak czuję, kiedy znajdujemy w śmietniku torbę pełną pluszaków. Nagle mam więcej zabawek niż kiedykolwiek. Khoảng một năm sau đó, tôi nhận được để cảm thấy rằng cách một lần nữa Khi chúng tôi tìm thấy một túi đầy thú nhồi bông trong một thùng rác đột nhiên tôi có nhiều đồ chơi hơn những thứ mà tôi từng có trong đời |
Czy ktoś chce pluszaka? Ai muốn thú nhồi bông nào? |
Pluszak w potrzebie! Linh thú bị ngã! |
Szybko dojrzewała, ale wciąż spała z pluszakami. Dù phổng phao nhanh hơn, nhưng con bé vẫn có đầy thú bông trên giường. |
Ok, pluszaku... Okay, Chổi-Xể. |
Cóż, ty nie powinieś już potrzebować pluszaka. Em thì không nên ngủ trong phòng chị. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pluszak trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.