po trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ po trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ po trong Tiếng Ba Lan.

Từ po trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trong, từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ po

trong

sinh ra

Przydziel po jednym z czterech akapitów każdemu członkowi danej grupy.
Chỉ định một trong bốn đoạn cho mỗi học viên của mỗi nhóm.

từng

adverb

Nadszedł czas na zdobywanie wykształcenia — kropelka po kropelce.
Bây giờ là lúc để theo đuổi học vấn của các em—từng bước một.

Xem thêm ví dụ

18 Po wygłoszeniu przemówienia wysłuchaj pilnie ustnej rady.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Po opadnięciu wód powodziowych wszystko jest pokryte grubą warstwą cuchnącego szlamu.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
1 Saul już nie żył, kiedy Dawid po pokonaniu Amalekitów wrócił do Ciklag+. Przebywał tam dwa dni.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
Mogę teraz czytać po raz pierwszy w życiu.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Po jakichś dwudziestu minutach poczułem się odrobinę lepiej
Sau hai mươi phút, tôi bắt đầu thấy khá hơn.
Pójdę po pomoc.
Em sẽ tìm giúp đỡ!
Jesteśmy idealnie po drodze z klubów do przystanków.
Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu.
W wielu kręgach kulturowych zwracanie się po imieniu do kogoś starszego bez jego zgody uchodzi za przejaw złych manier.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Twój ojciec szuka cię po całym oceanie.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
Po kolei w oknach pojawia się dwójkami 12 figur, które sprawiają wrażenie, jakby badawczo przyglądały się ludziom zgromadzonym na dole.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Są wywiady dziennikarskie, po których spodziewamy się przesłuchania.
Có kiểu phỏng vấn báo chí, dùng các câu hỏi có thể đoán trước được.
6 Szczodrość to kolejna znamienna cecha wyróżniająca mężczyznę żyjącego po Bożemu.
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng.
13 Po wysłuchaniu wykładu na zgromadzeniu obwodowym brat z rodzoną siostrą postanowili wprowadzić zmiany w sposobie traktowania matki, która z nimi nie mieszkała, a od sześciu lat była wykluczona ze zboru.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Diabeł, chcąc odciągnąć go od służenia Bogu, sprowadzał na niego jedno nieszczęście po drugim.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Scrum, przyjemność po mojej stronie.
Tôi là Scrum và hân hạnh.
Podczas ich występu jakiś wewnętrzny głos powiedział mu, by po programie poszedł za kulisy, i że człowiek w niebieskim swetrze powie mu, co ma dalej zrobić.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Dlatego po podaniu tej oraz innej, pokrewnej przypowieści powiedział na koniec: „Tak więc każdy z was, który się nie wyrzeknie wszystkiego, co ma, nie może być uczniem moim” (Łukasza 14:33).
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
Dopiero po chwili zorientowałam się, że nie mówimy o tym samym Abrahamie.
Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham.
Kiedyś po prostu siedziałam i się nie zgłaszałam, bo myślałam, że nikogo nie interesuje to, co mam do powiedzenia.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Po prostu pozmywaj te głupie naczynia.
Hãy rửa đống chén bát đi.
Odpowiedziała: „Po to, abyśmy mogli wyobrazić sobie Jezusa w Ogrodzie Getsemane i na krzyżu, a kiedy przyjmujemy sakrament, możemy myśleć o Nim”.
Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.”
7 Szatan odszedł więc sprzed* Jehowy i poraził Hioba bolesnymi wrzodami*+ od stóp aż po czubek głowy.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Możesz sobie nosić co chcesz ale po śmierci nie usłyszysz rogu wolności, Tondu
Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.
Przy okazji, apelacja miała miejsce po tym jak skończył odsiadywać wyrok, znalazł nową pracę i pracował, utrzymywał swoją rodzinę, ale musiał wrócić do więzienia.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
Obyś wraz z bliskimi znalazł się wśród rzesz, które po wieczne czasy będą się rozkoszować błogosławieństwami Królestwa Bożego.
Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ po trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.