podatek od nieruchomości trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podatek od nieruchomości trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podatek od nieruchomości trong Tiếng Ba Lan.
Từ podatek od nieruchomości trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Thuế tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podatek od nieruchomości
Thuế tài sản
bo ta niska populacja oznacza niskie środki z podatku od nieruchomości bởi vì họ không có đủ người để đóng thuế tài sản |
Xem thêm ví dụ
Podatek od nieruchomości. Thuế bất động sản. |
Starczy nam na podatek od nieruchomości? Ta sẽ có đủ tiền trả thuế nhà chứ? |
□ Dokumenty zborowe: Jeżeli Sala jest własnością Towarzystwa: akt notarialny, pozwolenie na użytkowanie, kopia deklaracji w sprawie podatku od nieruchomości. □ Văn kiện hội thánh: Những văn kiện hợp pháp liên quan đến hội thánh có được cập nhật và chính xác không? |
Budżet szkoły nie powinien zależeć od wielkości podatku od nieruchomości albo od zawirowanych równań ekonomicznych, gdzie bogate dzieci korzystają z pomocy państwa, podczas gdy biednym dzieciom non stop odejmuje się jedzenie i środki od ust. Quỹ trường không nên bị quyết định bởi thuế tài sản hay lợi nhuận kinh tế nào đó nơi mà trẻ giàu tiếp tục được thừa hưởng lợi ích nhờ tiền chính phủ, trong khi trẻ nghèo tiếp tục có thức ăn và tài nguyên khác lấy từ miệng họ. |
Zaczynają dostrzegać nielegalną działalność na tych posesjach, jak nielegalne wysypiska, i wiedzą, że z powodu takiej utraty populacji, koszty za wodę, prąd i gaz stale rosną, bo ta niska populacja oznacza niskie środki z podatku od nieruchomości więc miasta nie stać na takie usługi. Họ bắt đầu nhìn thấy các hoạt động bất hợp pháp trên các của cải, vật dụng, chẳng hạn như bán phá giá bất hợp pháp và họ biết rằng bởi vì thành phố đã mất đi quá nhiều người dân nên giá nước, giá điện, giá gas đang tăng lên, bởi vì họ không có đủ người để đóng thuế tài sản và giúp chi trả cho những dịch vụ mà họ cần. |
Przychody z lokalnych podatków dochodowych, obrotowych oraz od nieruchomości dają około 67% wpływów finansujących miejskie urzędy i agencje. Các thứ thuế địa phương, thuế bán hàng và thuế bất động sản cung ứng khoảng 67% tiền thu nhập để chi cho các dịch vụ và các ban ngành chính quyền thành phố. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podatek od nieruchomości trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.