podejmować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podejmować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podejmować trong Tiếng Ba Lan.

Từ podejmować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lấy, cỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podejmować

lấy

verb

może odebrać mi całą zdolność do podejmowania decyzji.
có thể lấy đi mọi khả năng quyết định.

cỗ

noun

a wewnątrz mózgów centrów podejmowania decyzji,
và trong cỗ máy này, có một trung tâm ra quyết định

Xem thêm ví dụ

Wyjaśnił również, że decyzje w sprawie służby wojskowej każdy podejmuje osobiście.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Podejmując decyzję, koniecznie muszą uwzględnić, jak ich postępowanie oceni Jehowa.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
* Może podobnie jak Paweł zmagasz się z jakimś uporczywym problemem i wskutek tego się zastanawiasz: „Czyżby to, że Jehowa zdaje się nie podejmować żadnych działań w związku z moją sytuacją, oznaczało, iż o niej nie wie lub się o mnie nie troszczy?”
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
A przecież ojciec i matka są dorośli, przez całe życie gromadzili wiedzę i doświadczenie, sami się o siebie troszczyli i sami podejmowali decyzje.
Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc.
(b) Czym należy się kierować przy podejmowaniu decyzji o uzupełnieniu wykształcenia, jeśli zdaje się to konieczne?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
Mogę podejmować decyzje co do własnego ciała.
Tôi có thể quyết định về cơ thể của mình.
3 Paweł zdawał sobie sprawę, że jeśli wśród chrześcijan ma panować jedność, każdy z nich musi podejmować w tym celu usilne starania.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
I wzmaga agresję i chęć podejmowania ryzyka.
Gia tăng sự hung hãn và liều mạng.
Abyśmy podejmowali słuszne decyzje, konieczna jest odwaga — odwaga, by kiedy trzeba, powiedzieć „nie”, odwaga, by kiedy jest to właściwe, powiedzieć „tak”, odwaga, by zrobić, to, co należy — dlatego że tak trzeba.
Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảm—can đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng.
Podejmowanie mądrych decyzji w sprawach dużej wagi jest niezwykle istotne, ponieważ od tego w ogromnej mierze zależy nasze szczęście.
Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó.
Decyzji, że jakiś grzech powinien zostać ukarany wykluczeniem, nie podejmuje się samowolnie.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
Jednak Świadkowie chętnie podejmują ten trud i głoszą ludziom dobrą nowinę w ich ojczystej mowie, a także tłumaczą literaturę biblijną na liczne miejscowe języki.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
7, 8. (a) Dlaczego sprecyzowane cele ułatwiają podejmowanie decyzji?
7, 8. (a) Việc đặt mục tiêu thiêng liêng có thể giúp chúng ta dễ đưa ra quyết định hơn như thế nào?
Sam podejmuję decyzje, John.
Tôi đã đưa ra quyết định, John.
Przeżycie to poświadcza, że podejmowanie mądrych decyzji nie jest łatwe.
Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan.
* W jaki sposób przyjęcie chrztu pomaga wam w podejmowanych wysiłkach, aby być godnymi wejścia do królestwa celestialnego i żyć ponownie z waszym Ojcem w Niebie?
* Việc chịu phép báp têm đã giúp các em như thế nào trong nỗ lực của các em để được xứng đáng bước vào thượng thiên giới và sống lại với Cha Thiên Thượng của các em một lần nữa?
Teraz, gdy Królestwo Boże jest mocno ugruntowane i ma na całej ziemi lojalnych poddanych i przedstawicieli, Szatan niewątpliwie z jeszcze większą zajadłością podejmuje ostatnie próby udowodnienia swych racji.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
„Syn nie może niczego podejmować z własnej inicjatywy, lecz tylko to, co widzi, że czyni Ojciec” (Jana 5:19).
“Con chẳng tự mình làm việc gì được; chỉ làm [điều] chi mà Con thấy Cha làm” (Giăng 5:19).
Jako młoda osoba po prostu nie masz kompetencji, by podejmować się roli mediatora między rodzicami.
Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ.
Niewątpliwie właśnie tamte wydarzenia miał na myśli apostoł Paweł, gdy zachęcał: „Nie zapominajcie o gościnności, bo dzięki niej niektórzy, nie wiedząc, podejmowali aniołów” (Hebrajczyków 13:2).
11 Một trong những câu chuyện về việc tỏ lòng hiếu khách được nhiều người biết đến trong Kinh-thánh là chuyện của Áp-ra-ham và Sa-ra, lúc họ sống trong lều giữa những cây to lớn ở Mam-rê, gần Hếp-rôn (Sáng-thế Ký 18:1-10; 23:19).
Również wyprawy krzyżowe podejmowane od XI do XIII wieku kończyły się okropnym przelewem krwi.
Những cuộc Thập tự Chiến kéo dài từ thế kỷ 11 đến thế kỷ 13 cũng gây đổ máu kinh hoàng.
Decyzję o przyłączeniu podejmuje jednak komitet sądowniczy, który podjął decyzję o wykluczeniu.
Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.
Miliony ludzi przekonało się już, że Biblia jest wiarogodnym przewodnikiem, z którego warto korzystać przy podejmowaniu decyzji.
Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.
Jestem neurobiologiem i badam procesy podejmowania decyzji.
Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định.
Podejmuje staż.
sẽ đi thực tập.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podejmować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.