podjąć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podjąć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podjąć trong Tiếng Ba Lan.

Từ podjąć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là làm, nhận, thực hiện, lấy, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podjąć

làm

(take)

nhận

(take)

thực hiện

(take)

lấy

(take)

nắm

(take)

Xem thêm ví dụ

Za miesiąc, licząc od jutra, odbędzie się spotkanie zorganizowane w Waszyngtonie przez Narodową Akademię Nauk USA, na którym zostanie podjęta ta kwestia.
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
Mogliśmy jedynie podjąć próbę dopłynięcia do oddalonej o 64 kilometry przystani w miejscowości Apia.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
Chociaż taka podróż rzeczywiście mogła budzić niepokój i obawy, Epafrodyt (nie należy go mylić z Epafrasem z Kolosów) chętnie podjął się owej trudnej misji.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
I czy nigdy nie należy zmieniać raz podjętej decyzji?
Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra?
Ostatnio mój mąż, Fred, powstał po raz pierwszy na spotkaniu świadectw, zadziwiając mnie i szokując wszystkich zgromadzonych swoim ogłoszeniem, że podjął decyzję, iż zostanie członkiem Kościoła.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
Natomiast jeśli chodzi o poszczególne frakcje tych składników, każdy chrześcijanin musi sam z modlitwą wnikliwie to rozważyć i podjąć świadomą decyzję.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
/ Nigdy nie podjęłam tej podróży do Balham.
Tôi chưa bao giờ đến Balham.
10 Czy możesz podjąć pomocniczą służbę pionierską?
10 Anh chị có thể làm tiên phong phụ trợ không ?
Pogarszająca się sytuacja materialna i ciężkie warunki pracy doprowadziły robotników do podjęcia takiej decyzji.
Việc bị bóc lột nặng nề và điều kiện làm việc ngày càng tồi tệ dẫn đến sự đấu tranh của giai cấp công nhân.
Jaką decyzję w sprawie zatrudnienia podjął pewien młody chrześcijanin i dlaczego?
Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao?
Jednak, wkrótce po ślubie, odkryła, że jego sprawy finansowe były nieuporządkowane, miał niewiele pieniędzy, a rzucił pracę i odmawiał podjęcia zatrudnienia.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
I ́m going to naciśnij [ pisać / ENTER ] do podjęcia działań
Tôi sẽ nhấn [ viết / nhập ] để có hành động
Wątpi, czy jego chan podejmie słuszną decyzję.
Hắn ta nghi ngờ rằng Khả Hãn của hắn đã quyết định không đúng.
Jeśli nie jesteś pewien, czy ci się to uda, spróbuj podjąć pomocniczą służbę pionierską na miesiąc lub dwa, ale postanów sobie poświęcać na głoszenie 70 godzin.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Po jakimś czasie dowiedzieliśmy się, że ciotka Millie podjęła inną bardzo osobistą decyzję.
Kế tiếp, chúng tôi cũng biết dì Millie đã đi đến một quyết định hoàn toàn cá nhân khác nữa.
Udał się również do Dawida do Hebronu, żeby osobiście pomówić z nim o tym, jaką decyzję podjął Izrael i wszyscy Beniaminici.
+ Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành.
Za każdym razem ustalimy, jaka zasada biblijna może pomóc podjąć mądrą decyzję.
Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan.
Kiedy w roku 2013 amerykański stan Arkansas dotknęła klęska żywiołowa, w pewnej gazecie tak skomentowano podjęte przez nas natychmiastowe działania: „Organizacja Świadków Jehowy doprowadziła do perfekcji mechanizm reagowania w sytuacjach kryzysowych”.
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”.
Przygotowały nas one do podjęcia pracy na wyspie Hokkaido, leżącej na północnych krańcach Japonii.
Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido).
Ich zrównoważone rady będą praktyczne zwłaszcza w sytuacji, gdy potrzebujesz pomocy w rozwiązaniu osobistego problemu lub podjęciu jakiejś decyzji, ponieważ bracia ci znają ciebie i twoje warunki.
Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn.
Można wprowadzić lek na rynek udowadniając, że jest lepszy niż nic, co jest bezużyteczne dla lekarza w obliczu decyzji do podjęcia.
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
Jestem tu, bo Rada odmówiła podjęcia właśnie takiej.
Tôi ở đây bởi vì hội đồng đã từ chối việc thực hiện những lựa chọn ấy.
Jej córka, Eina, właśnie skończyła szkołę średnią i też podjęła służbę pełnoczasową.
Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong.
To, w jaki sposób teraz dzierżycie [...] kapłaństwo, przygotuje was do podjęcia w przyszłości najważniejszych decyzji.
Cách thức các em mang chức tư tế bây giờ sẽ chuẩn bị cho các em để chọn những quyết định quan trọng trong tương lai
Po przejściu biopsji, które jeszcze dodatkowo zwiększyły ryzyko wystąpienia u niej raka, oraz po tym jak straciła siostrę przez raka, podjęła trudną decyzję i poddała się profilaktycznej mastektomii.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podjąć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.