podnieść trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podnieść trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podnieść trong Tiếng Ba Lan.
Từ podnieść trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nhấc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podnieść
nhấcverb Potem podniosła ramię. Więc ja też podniosłem swoje. Rồi hắn nhấc một tay lên. Tôi cũng nhấc một tay. |
Xem thêm ví dụ
To, co tutaj pokazujemy to prawdopodobieństwo ataku, w którym ginie X ludzi -- w państwie jak Irak równa się ono stałej C razy wielkość ataku X podniesiona do ujemnej potęgi alfy. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
To oczywiście bardzo podniosła chwila, która zmieniła nasze życia pod wieloma względami. Tất nhiên đó là một khoảnh khắc rất sâu sắc, và nó thay đổi cuộc sống của chúng tôi theo nhiều cách |
Gdy składanie przysięgi w sądzie wiąże się z podniesieniem ręki lub położeniem jej na Biblii, chrześcijanin może uznać, że się do tego zastosuje. Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
podniosę go z ruin. Và khôi phục những nơi hoang tàn; |
Nie podniesie. không phải. |
Potem oboje podnieśli pytający wzrok na Jamesa Rồi cả hai người họ nhìn lên James. |
Przy pierwszej piosence „Pieces of Me” nie było żadnych problemów, jednak, gdy rozpoczęła śpiewnie drugiej piosenki „Autobiography” można było usłyszeć piosenkę „Pieces of Me” zanim Ashlee podniosła mikrofon. Tuy nhiên, đến phần trình diễn ca khúc thứ hai, "Autobiography", thì phần nhạc thu sẵn của "Pieces of Me" lại được phát lên trước khi Ashlee cầm micro hát. |
O Babilonie Wielkim, ogólnoświatowym imperium religii fałszywej, w Księdze Objawienia 18:21, 24 powiedziano: „Pewien silny anioł podniósł kamień jak wielki kamień młyński i rzucił go w morze, mówiąc: ‚Tak Babilon, wielka metropolia, zostanie z rozmachem zrzucona i już nigdy nie będzie znaleziona. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
podniesiemy cenę*, Và siếc-lơ* nặng hơn, |
Jestem wdzięczny za sposobność, by podnieść rękę, poprzeć i przyrzec wsparcie dla nich. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
Lukaris postanowił wykorzystać tę nową sposobność i wydać tłumaczenie Biblii oraz traktaty teologiczne, by podnieść poziom oświaty wśród prawosławnych duchownych i laików. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
Kolejne wahania podaży pieniądza nastąpiły pod koniec roku 1906, gdy bank centralny Wielkiej Brytanii – Bank of England – podniósł swoje stopy procentowe, co zatrzymało w Londynie większą, niż przewidywano, ilość pieniądza. Một sức ép tăng thêm đối với nguồn cung tiền xảy ra vào cuối năm 1906, khi Ngân hàng Anh tăng lãi suất của nó, một phần là để đáp ứng với các công ty bảo hiểm Anh phải chi trả quá nhiều cho bảo hiểm Mỹ, và nhiều hơn nữa nguồn vốn vẫn ở London hơn dự kiến. |
Po pewnym czasie, niczym kwiat po burzy, mogą podnieść głowę, otrząsnąć się ze smutku i na nowo znaleźć w życiu radość i zadowolenie. Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. |
Odciął ją ostrożnie od łodygi; nie tylko jednak nie mógł jej podnieść, ale nawet potoczyć. Cậu cắt ra khỏi dây nhưng không thể nào nhấc nổi, thậm chí còn không lăn nổi nó đi nữa. |
„I stało się, że w tym zgnębieniu doszedł ich głos Pana: Podnieście głowy i bądźcie dobrej myśli, albowiem pamiętam obietnicę, którą mi daliście, i sprzymierzę się z Moim ludem, i wyzwolę go z niewoli. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Przekonasz się tym sposobem, że bliski jest koniec obecnego świata, tak pełnego kłopotów; a dzięki temu również ty będziesz mógł ‛podnieść głowę’. Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”. |
W ciągu spędzonych tam 40 dni mógł głęboko rozmyślać o podniesionej przez Szatana kwestii spornej co do zwierzchnictwa Jehowy. Zapewne zastanawiał się też nad własną rolą w wykazaniu słuszności Jego suwerennej władzy. Bốn mươi ngày ở đó, Chúa Giê-su có thời gian để suy ngẫm sâu sắc về vấn đề quyền tối thượng mà Sa-tan đã nêu ra và về công việc ngài phải làm để ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va. |
Kiedy na początku obrzędu podniosłem do góry rękę, niemal przemogła mnie moc Ducha Świętego. Khi tôi giơ tay lên để bắt đầu giáo lễ, thì quyền năng của Thánh Linh tràn ngập hầu như khắp người tôi. |
Podnieść go. Giúp ông ta đứng lên. |
W wieku 6 lat, mogłem go podnieść i włożyć do szafy. Tôi có thể nhấc bổng ông ấy lên năm tôi 6 tuổi chỉ bằng một tay và đặt lên tủ quần áo. |
Ponieważ wśród tych nazwisk będzie także moje, pozwólcie mi na tę śmiałość, że w imieniu nas wszystkich podziękuję wam z góry za podniesione ręce. Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em. |
KIEDY zasłona mgły powoli się podniosła, amerykański komodor Matthew C. Khi màn sương mù dần dần tan biến, vị hạm trưởng Hoa-kỳ của tàu Susquehanna là Matthew C. |
10 Okazywanie rozeznania w pracy od domu do domu pomoże nam podnieść jej skuteczność. 10 Biết suy xét khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia sẽ giúp ta thêm hữu hiệu. |
Usiłował się podnieść, ale nie mógł oderwać siedzeniaod odwróconegowiadra Chú ấy cố đứng lên, nhưng chú không thể nhấc mình lên khỏi chiếc xô lộn ngược. |
Jeśli to Niemiec, podniosę ręce do góry, a moi przyjaciele zostaną w ukryciu, w zagajniku. Nếu người ấy là dân Đức, tôi sẽ giơ hai tay lên trời, các bạn sẽ vẫn ẩn nấp trong khu rừng nhỏ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podnieść trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.