podróż służbowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podróż służbowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podróż służbowa trong Tiếng Ba Lan.
Từ podróż służbowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đi công tác, công vụ, chuyến công tác, nhiệm vụ, sứ mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podróż służbowa
đi công tác(business trip) |
công vụ(mission) |
chuyến công tác(business trip) |
nhiệm vụ(mission) |
sứ mệnh(mission) |
Xem thêm ví dụ
Powiedział żonie że to podróż służbowa, nigdy nie dotarł. Bảo vợ anh ta rằng anh ta đi làm ăn xa, không bao giờ đến. |
Twoje książki w podróżach służbowych są wybawieniem. Những quyển sách của anh luôn là bạn đồng hành trên những chuyến công tác buồn tẻ. |
Odpowiedź na to pytanie Dawid poznał podczas jednej z kolejnych podróży służbowych. David đã nhận ra điều này trong một chuyến công tác xa nhà. |
Będzie nieoceniony podczas pańskich podróży służbowych. Tôi nghĩ ông sẽ yên trí khi phải đi xa, thưa ông. |
Kupił mi ją za granicą podczas podróży służbowej. Anh ấy mua nó ở nước ngoài. |
Zatem podróże służbowe są pojęciem szerszym. Du lịch cũng là một ngành ngày càng có tầm quan trọng. |
Ale już w następnym tygodniu podczas podróży służbowej znowu popełniłem cudzołóstwo”. Thế nhưng vào tuần sau đó, trong chuyến đi xa vì công việc, tôi lại phạm tội ngoại tình”. |
Często udawałem się w podróże służbowe. Do nghề nghiệp, tôi đi công tác rất nhiều. |
Przywiózł ją sąsiad, bo twój ojciec był w podróży służbowej w Wichita. Cô hàng xóm chở bà ấy đến. Còn bố cậu đang bận công chuyện ở Wichita. |
Często udawałem się w podróże służbowe. Trong nghề nghiệp của mình, tôi đi công tác rất nhiều. |
Każdy z nas snuje plany na przyszłość — na przykład jeśli chodzi o urlop, podróże służbowe czy odwiedziny u krewnych. Ai trong chúng ta cũng đều dự tính những chuyện tương lai, kể cả việc đi nghỉ hè, đi công tác, thăm bà con, v.v... |
Mając nadzieję podnieść ją na duchu, jej mąż zaprosił ją, aby pojechała z nim w podróż służbową do Kalifornii. Với hy vọng để nâng cao tinh thần của nó, chồng nó đã rủ nó cùng đi trong một chuyến đi kinh doanh tới California. |
Zabierałem ją ze sobą w podróże służbowe i po dotarciu na miejsce parkowałem samochód w pobliżu jakiegoś ruchliwego chodnika. Khi đi công tác, tôi thường đưa cô đi cùng và đậu xe gần vỉa hè đông người qua lại. |
Dwa dni po świętach musiałem udać się w długą podróż służbową, pozostawiając chłopców podczas ferii pod opieką mojej żony Kathleen. Hai ngày sau lễ Giáng Sinh, tôi biết là tôi cần phải đi công tác xa, để lại vợ tôi là Kathleen giúp cho mấy đứa con trai được vui vẻ trong lúc chúng nghỉ lễ. |
Niektórzy podejmowali się badań w moim imieniu, inni zbaczali z trasy na wakacjach i w podróżach służbowych, żeby iść dla mnie do księgarni. Một vài người nghiên cứu thay tôi, và những người khác đến hiệu sách để tìm sách cho tôi ngay cả trong kỳ nghỉ và chuyến đi công tác. |
Pewnego dnia, wkrótce po misji, kiedy pracowałem w fabryce, ojciec poprosił mnie do swego biura i zapytał, czy chciałbym pojechać z nim w podróż służbową do Los Angeles. Một ngày nọ ngay sau khi trở về từ công việc truyền giáo, tôi đang làm việc trong nhà máy thì cha tôi gọi tôi vào văn phòng của ông và hỏi tôi có muốn đi cùng ông trong một chuyến công tác tới Los Angeles không. |
Podczas swojej pierwszej podróży służbowej odwiedziłem domy misjonarskie i oddziały we Włoszech, w Grecji, na Cyprze, w krajach Bliskiego Wschodu i wzdłuż północnego wybrzeża Afryki, a także w Hiszpanii i Portugalii — w sumie gościłem w 13 państwach. Chuyến viếng thăm đầu tiên của tôi là các nhà giáo sĩ và các chi nhánh ở Ý, Hy Lạp, Cyprus, các nước Trung Đông và dọc bờ biển Bắc Phi, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha—tổng cộng 13 xứ. |
Inho, tata wyjeżdża w służbową podróż. Inu à, bố chỉ đi công tác thôi. |
Było to, że sam człowiek, który leżał wyczerpany i pochowany w łóżku we wcześniejszych gdy Gregor wybierał się w podróż służbową, który otrzymał go na wieczory jego powrotu w sukni spania i ramię krzesło, całkowicie niezdolne do pozycji stojącej, którzy mieli tylko podniósł rękę na znak szczęścia, i którzy w swoich rzadkich spacery ze sobą kilka niedziel w roku, a na ważne święta ruszył powoli do przodu między Gregor i jego matka - która się powoli - zawsze trochę więcej wolniej niż ich, dostarczany w stary płaszcz, cały czas wysadzania jego spaceru trzymać się dokładnie, kto, kiedy miał chciał coś powiedzieć, prawie zawsze zatrzymał się i zebrali jego otoczenia wokół niego? Là người đàn ông cùng một người đã Lain kiệt sức và bị chôn vùi trên giường trong những ngày trước đó khi Gregor được đặt ra trên một chuyến đi kinh doanh, người đã nhận Ngài vào buổi tối trở về trong một bộ váy ngủ và cánh tay ghế, hoàn toàn không có khả năng đứng lên, người đã chỉ nâng cánh tay của mình như là một dấu hiệu của hạnh phúc, và những người đi dạo hiếm của họ với nhau một ngày chủ nhật một năm và trên ngày lễ quan trọng theo cách của mình từ từ chuyển tiếp giữa Gregor và mẹ của mình - những người tự di chuyển chậm - luôn luôn là một chút chậm hơn so với họ, đi kèm trong áo khoác cũ của mình, thiết lập tất cả các thời gian đi bộ của mình dính vào một cách cẩn thận, và, khi ông đã muốn nói điều gì đó, hầu như luôn luôn đứng yên và tập hợp đoàn tùy tùng của mình xung quanh mình? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podróż służbowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.