podrzucić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podrzucić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podrzucić trong Tiếng Ba Lan.

Từ podrzucić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ném, quăng, giáng, gieo, chọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podrzucić

ném

(deliver)

quăng

(throw)

giáng

(deliver)

gieo

(plant)

chọi

(throw)

Xem thêm ví dụ

Ktoś podrzucił tę broń.
Ai đó đã để những vũ khí đó lên xe.
Donegan, podrzucę ci współrzędne celu.
Donegan, tôi sẽ báo anh tọa độ mục tiêu.
Pomyślcie, że podrzucone jabłko zaczyna przyśpieszać.
Cũng như khi ta tung một trái táo lên cao và nó bay lên ngày càng nhanh vậy.
Podrzuciłem ich na dworzec.
Tôi thả họ ở ga xe
Proszę mnie podrzucić do tamtego gospodarstwa.
Đưa tôi tới cái nông trại đằng kia.
Podrzucę Bannera do bazy.
Tôi sẽ thả Banner ở tòa tháp.
Podrzuć mnie do kostnicy, a ty jedź do Dana do biura.
Anh thả em xuống tại nhà xác, còn anh đi hỏi Dan ở văn phòng hắn nhé.
Podrzucę Liama.
Em sẽ đưa Liam đến trường.
Jack podrzucił dziewczyny do kina,
Jack chở tụi nó đến rạp chiếu phim.
Widziałaś, kto mi to podrzucił?
Cô có thấy ai để thứ này lại cho tôi không?
Podrzucisz mi jakieś porno?
Cậuthể cho tớ vài màn khiêu dâm không?
FBI prosi, żebyś podrzucił latarkę.
Uh, chàng F.B.I. yêu cầu anh thảy đèn pin lên trời.
Mogę schować się na tylnym siedzeniu, jeśli mnie podrzucisz.
Anh đoán anh có thể trốn sau ghế của em, và em có thể cho anh cảm giác tốt.
Tak, podrzuciłem go na dworzec.
Vâng, cháu vừa đưa bố tới ga.
Podrzucisz mnie do domu ojca?
anh cho quá giang đến nhà ông già được không?
Tylko tamto podrzuciliśmy my.
Trừ việc ta đã gieo rắc nó.
Gdzie to podrzucić?
Thế tôi đổ cái đống này đâu đây?
Podrzucili to grabarze.
Kẻ chôn mướn đểlại.
Podrzuć dragi Chuckiemu.
Để Chuckie giữ thuốc.
Nie musisz patrzeć na moje krocze, ale musisz być gotów, żeby mnie podrzucić, abym nabrała wysokości.
Anh không phải nhìn vào bẹn tôi, nhưng anh phải sẵn sàng đẩy để tôi lên cao hơn.
Podrzucić bankom CV?
Sao cô lại rải CV cho ngân hàng lớn?
Podrzuciłem mu lokalizator z fiolki.
Tôi đã đặt GPS từ lọ vào túi của hắn.
Pan podrzucił nam akta Michaels, prawda?
Ông giao hồ sơ của Michaels cho chúng tôi, phải không?
Podrzuć coś, żebyśmy ruszyli.
Hãy cho chúng tôi biết vài thông tin đi.
Morderca go podrzucił?
Tên sát nhân để lại à?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podrzucić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.