podział obowiązków trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podział obowiązków trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podział obowiązków trong Tiếng Ba Lan.
Từ podział obowiązków trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phân công lao động, Phân công lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podział obowiązków
phân công lao động(division of labour) |
Phân công lao động(division of labour) |
Xem thêm ví dụ
Podział obowiązków związanych z wielbieniem Boga w świątyni (12-16) Sự thờ phượng tại đền thờ được tổ chức (12-16) |
A jeśli oboje pracują zawodowo, źródłem różnicy zdań może być również podział obowiązków domowych. Nếu cả cha lẫn mẹ đều đi làm thì việc nhà có thể là lý do dẫn đến cãi vã. |
W roku 1976 dokonano podziału obowiązków administracyjnych i rozdzielono je między poszczególne komitety utworzone z członków Ciała Kierowniczego. Năm 1976 các trách nhiệm quản trị được phân chia và giao cho nhiều ủy ban khác nhau do các thành viên của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương hợp thành. |
Taki był podział obowiązków kiedy zaczynaliśmy. Đã phân công lao động rõ ràng như thế khi ta bắt đầu chuyện này. |
Zmiany w podziale obowiązków domowych mogą być początkowo uciążliwe. Những sự thay đổi và điều chỉnh sinh hoạt trong nhà có lẽ mới đầu rất khó khăn. |
Badania pokazują, że gospodarstwa domowe z równymi zarobkami i równym podziałem obowiązków mają o 1⁄2 mniej rozwodów. Những cuộc nghiên cứu cho thấy các họ gia đình với thu nhập bằng nhau và trách nhiệm như nhau cũng thường có tỷ lệ ly thân một nửa. |
Jestem w pełni szczęśliwy z podziału obowiązków. Tôi hoàn toàn vui vẻ với Phòng Lao Động. |
Maxwell powiedział: „Tak niewiele wiemy [...] o przyczynie podziału obowiązków pomiędzy kobietą i mężczyzną oraz pomiędzy macierzyństwem i kapłaństwem. Maxwell đã nói: “Chúng ta biết rất ít ... về những lý do phân chia bổn phận giữa phái nữ với phái nam cũng như giữa vai trò làm mẹ với chức tư tế. |
Według artykułu konflikty małżeńskie „dotyczą nie tyle kwestii zmieniania pieluch i wstawania w nocy do karmienia, ile podziału obowiązków domowych”. Takeya Takafuji, giám đốc kế hoạch của nhà sản xuất, nói như sau: ‘Nếu người đàn ông trung niên này không phải là loại người bạn thích, hoặc nghĩ là người mình không muốn nói chuyện, thì bạn chỉ việc bỏ đi’. |
W roku 1976 dokonano podziału obowiązków administracyjnych i rozdzielono je między poszczególne komitety złożone z członków Ciała Kierowniczego, z których wszyscy pełnią służbę kaznodziejską od dziesiątków lat. Năm 1976 các trách nhiệm quản trị được phân chia và giao cho nhiều ủy ban khác nhau gồm có các thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương; tất cả các thành viên này đều có hàng chục năm kinh nghiệm làm người truyền giáo. |
Wspólnie uda im się uzgodnić odpowiedni podział obowiązków domowych, umożliwiający jej zajęcie się sprawami, które oboje uznają za ważne. Na przykład żona będzie mieć więcej czasu dla dzieci. Với sự hợp tác của chồng, bạn có thể phân chia công việc nhà để có thời gian thực hiện những mục tiêu mà hai người cùng đề ra, chẳng hạn như dành thời gian cho con cái. |
6 Każdy chrześcijański mąż, bez względu na to, czy sprawuje jakieś obowiązki w zborze czy nie, powinien się zastanowić, jak opiekowanie się małymi dziećmi podziała na usposobienie duchowe jego żony. 6 Tất cả những tín đồ đấng Christ làm chồng, dù có trách nhiệm hay không trong hội-thánh, nên xem xét việc chăm sóc con nhỏ có ảnh hưởng trên tình trạng thiêng liêng của vợ hay không. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podział obowiązków trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.