podzielić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podzielić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podzielić trong Tiếng Ba Lan.

Từ podzielić trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podzielić

chia

verb

Poprosiłam setki młodych kobiet, aby podzieliły się ze mną tym, co uważają za swoje „święte miejsca”.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.

Xem thêm ví dụ

Poprosiłam setki młodych kobiet, aby podzieliły się ze mną tym, co uważają za swoje „święte miejsca”.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Po kilku minutach, poproś ich o podzielenie się tym, co znaleźli.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Jeśli czas na to pozwala, możesz poprosić kilku uczniów, aby podzielili się z klasą tym, co napisali.
Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết.
Przez wieki mieszkańcy Brytanii posługiwali się staroangielskim, ale w VIII wieku zaczęły się najazdy Wikingów, a w końcu podpisano traktat, który podzielił wyspę na połowy.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Mam pewien plan. Ale zanim o nim opowiem, podzielę się historią, która pomoże wszystko zrozumieć.
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
Wstąpiła do mnie, a kiedy podzieliłam się z nią kilkoma zachęcającymi myślami ze Słowa Bożego, bez wahania zgodziła się na studium.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
Jenny podzieliła się krótkim świadectwem.
Jenny đưa ra một chứng ngôn ngắn.
Następnie poproś, aby podzielili się swoimi odczuciami związanymi z tym, że Zadośćuczynienie Jezusa Chrystusa odkupia nas od Upadku.
Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào.
Rok po chrzcie na członków Kościoła jej samej i jej rodziny, ich okręg został podzielony.
Một năm sau khi đã chịu phép báp têm làm tín hữu của Giáo Hội với gia đình mình, thì tiểu giáo khu của em tín hữu ấy được phân chia lại.
Jestem z wami myślami, gdy odważnie powstajecie, aby podzielić się waszym świadectwem i stajecie w obronie waszych norm.
Tôi nghĩ tới các em đang dũng cảm đứng dậy để chia sẻ chứng ngôn của mình và bênh vực các tiêu chuẩn của mình.
Wręcz przeciwnie, podzieliły ludzkość i wypaczyły obraz Stwórcy oraz tego, jak należy oddawać Mu cześć.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
Tymczasem naszym pragnieniem powinno być zainteresowanie słuchaczy cennymi wiadomościami, którymi chcemy się z nimi podzielić.
Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú.
Nawet odważnie podzielił się krótką odpowiedzią ojca: „Drogi Gordonie, otrzymałem twój ostatni list.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
Powyższe założenia są szlachetne, ale wielu ludzi powątpiewa, czy w tym podzielonym świecie ich realizacja będzie możliwa.
Dù những mục tiêu đó có lẽ cao quý đến đâu, nhiều người không tin rằng chúng có thể thực hiện được trong thế gian đầy chia rẽ này.
Partia Konserwatywna podzieliła się: z jednej strony byli ultrakonserwatyści, a z drugiej umiarkowani konserwatyści popierający pojednanie.
Đảng Bảo thủ bị phân chia làm hai nửa: một bên là những người bảo thủ cực đoan, bên còn lại là những người bảo thủ ôn hòa ủng hộ Hòa giải.
Więc jeśli wszyscy weźmiemy tylko to co potrzebujemy, będziemy mogli podzielić się resztą, będziemy mogli zacząć świętować, będziemy mogli zacząć odnawiać.
Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục.
Podczas spotkania, na którym są składane świadectwa, siedzisz na swoim miejscu i czujesz podszept, że masz podzielić się swoim świadectwem, ale nie jesteś pewien, co powinieneś powiedzieć.
Các em đang ngồi trong một buổi họp chứng ngôn và cảm thấy được thúc giục để chia sẻ chứng ngôn của mình, nhưng các em không chắc về điều các em nên nói.
Podzielę się z wami jednym z rytuałów.
Và tôi cũng xin chia sẻ với các bạn một nghi lễ như sau.
Nie podzielę się z nimi.
Tôi sẽ không chia sẻ chúng đâu.
Chcę podzielić się kilkoma wskaźnikami, czy sygnałami i zapowiedziami zmian, które zachodzą w Afryce.
Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này.
Kiedy zmarł, wyspa została podzielona pomiędzy sześciu jego synów, a następnie ich spadkobierców.
Khi ông qua đời, hòn đảo được sáu người con trai của ông phân chia và sau đó lại bị những người cháu chắt chia nhỏ tiếp.
Podziel uczniów na trzy grupy.
Chia lớp ra thành ba nhóm.
Zapytaj uczniów, czy mieli jakieś przemyślenia lub spostrzeżenia podczas studiowania pism świętych, którymi chcieliby się podzielić przed rozpoczęciem lekcji.
Hỏi các học sinh xem họ có ý kiến hay sự hiểu biết nào từ việc học thánh thư của họ mà họ muốn chia sẻ với lớp học trước khi các anh chị em bắt đầu bài học không.
Poproś uczniów, aby podzielili się tym, co odnaleźli.
Mời học sinh báo cáo điều họ tìm ra.
Po tym, jak dasz im czas na przemyślenie, podziel się własnym świadectwem, że Ojciec Niebieski kocha każdego z nich.
Sau khi cho họ thời giờ để suy ngẫm, hãy chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em rằng Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi người họ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podzielić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.