pojawiać się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pojawiać się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pojawiać się trong Tiếng Ba Lan.
Từ pojawiać się trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pojawiać się
hiệnverb Właściwie, to ciągle pojawiają się te same nazwy firm. Thực tế, những cái tên này bắt đầu xuất hiện lặp đi lặp lại. |
Xem thêm ví dụ
Wskazówki do nauczania pojawiają się na marginesach tego podręcznika. Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này. |
Białko CRP często pojawia się gdy naczynia krwionośne mają stan zapalny co jest czynnikiem ryzyka chorób serca. Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim. |
Mimo pojawiających się plotek o definitywnym rozpadzie, Godspeed You! Với sự Giác ngộ của Phật-đà – đạt được với sự cố gắng tột cùng –, đạo Phật đã hoàn tất bước đầu. |
Pojawia się Nụ hoa đỏ xuất hiện |
Gdy pojawia się pokusa, Chrystusowe nastawienie umysłu skłania nas do jej odrzucenia. Khi gặp cám dỗ, chúng ta sẽ kháng cự thành công nếu có tinh thần như Đấng Ki-tô. |
Aparat replikacyjny znika, a na jego miejscu pojawia się inny. Khi các rô-bốt tái bản ADN mất hút, một máy khác xuất hiện. |
Hebrajskie i greckie słowa oznaczające deszcz pojawiają się w Biblii ponad sto razy. Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh. |
Nowe gatunki pojawiały się, ewoluowały i wymierały. Tiếp sau là loài mới hình thành, tiến hóa rồi tuyệt chủng. |
Jeśli pojawia się problem, radzimy sobie z nim wspólnie. Nếu có vấn đề, chúng ta cùng nhau giải quyết. |
Zielony nie pojawia się na całym tle, a jedynie na brzegach i tak dalej. Nó không chuyển sang màu xanh ở mội chỗ trên nền chỉ có trên các cạnh và trên tóc vv.. |
Pojawia się też w łacińskiej Wulgacie, przekładzie syrokuretońskim oraz syryjskiej Peszitcie. Đoạn kết này cũng xuất hiện trong bản Vulgate tiếng La-tinh, bản Curetonian Syriac và bản Peshitta tiếng Sy-ri cổ. |
Pojawiają się wspaniali ludzie jak Hugh Herr, którzy tworzą absolutnie niezwykłe protezy. Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường. |
Pojawiają się także swobodne przekłady rozwadniające normy moralne podane pierwotnie w Biblii. Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. |
Często bywa tak dlatego, że w ich Biblii imię Boże pojawia się rzadko. Thường thì là vì bản Kinh-thánh của họ ít dùng đến danh của Đức Chúa Trời. |
Czy pamiętacie, jak powoli i niemal niedostrzegalnie na horyzoncie pojawia się światło? Các anh chị em hẳn còn nhớ ánh sáng nơi chân trời từ từ gia tăng gần như khó thấy không? |
Na tych przykładach widzimy, że trudności pojawiają się stale! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
W oryginalnym tekście hebrajskim w tym wersecie proroctwa Izajasza pojawia się imię Jehowa. Trong nguyên bản bằng tiếng Hê-bơ-rơ có danh Giê-hô-va xuất hiện trong câu này của sách Ê-sai*. |
Ciekawe, czy pojawiam się w nocy w twoich snach. Anh tự hỏi liệu anh có đến tìm em trong những giấc mơ hàng đêm. |
Sześcioramienne gwiazdy pojawiają się w różnych miejscach. Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi. |
Rozsądne ograniczenia będą spełniać podobną rolę jak czujniki dymu, które uruchamiają alarm, gdy tylko pojawia się zagrożenie. Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói. |
Niekiedy rzeczywiście pojawiają się szczególne potrzeby, na przykład związane z kłopotami w szkole, randkami czy zajęciami pozalekcyjnymi. Đôi khi có những mối quan tâm đặc biệt, chẳng hạn như vấn đề người trẻ gặp ở trường, việc hẹn hò, những sinh hoạt ngoại khóa, v.v... |
A tu przez kilka dni pojawiają się te obrazy. Vài ngày trở lại đây thì bạn có những tấm hình này. |
I zawsze pojawia się przemożna pokusa. Chúng ta luôn bị cám dỗ để dấn sâu vào. |
Grecki rzeczownik tłumaczony na „wytrwałość” (hy·po·mo·neʹ) pojawia się ponad 30 razy. Danh từ Hy Lạp cho chữ “sự nhịn nhục” (hy·po·mo·neʹ) xuất hiện hơn 30 lần. |
Kiedy pojawiali się tam Świadkowie Jehowy, przy każdych drzwiach słyszeli identyczną odpowiedź: „Nas to nie interesuje!” Khi Nhân Chứng Giê-hô-va đến thăm, mọi gia đình đều trả lời như nhau: “Chúng tôi không chú ý!” |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pojawiać się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.