pokora trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pokora trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pokora trong Tiếng Ba Lan.
Từ pokora trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khiêm tốn, nghe lời, sự nghe lời, khúm núm, sự nhún nhường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pokora
khiêm tốn(humility) |
nghe lời
|
sự nghe lời
|
khúm núm
|
sự nhún nhường(humility) |
Xem thêm ví dụ
12-14. (a) Jak Jezus dowodził pokory, gdy ludzie go chwalili? 12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài? |
Jeśli więc ‛uczynimy fałszywy krok, zanim to sobie uświadomimy’, i otrzymamy potrzebne rady ze Słowa Bożego, naśladujmy dojrzałość, pokorę i duchowe rozeznanie Barucha (Galatów 6:1). (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Jedną z najskuteczniejszych, choć czasem najtrudniejszych zasad ewangelii jest pokora i poddanie się woli Boga. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
(b) Jakiej lekcji pokory udzielił apostołom Jezus? (b) Chúa Giê-su dạy các sứ đồ bài học về tính khiêm nhường như thế nào? |
ŁAGODNOŚĆ I POKORA Sự mềm mại và tính nhu mì |
3:6, 7). Czyż nie jest to zdumiewający przejaw pokory Jehowy? Chẳng phải điều này cho thấy sự khiêm nhường tuyệt vời của Đức Giê-hô-va sao? |
Jak pokora przyczynia się do ulepszenia naszych stosunków ze współchrześcijanami? Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào? |
Konieczna jest zatem pokora (Jak. Cần phải có thái độ khiêm nhường. |
19 Tezę, iż miłość wiąże się ściśle z pokorą, natomiast pycha z samolubstwem, można zilustrować wymownym przykładem — stosunkami między Dawidem a królem Saulem i jego synem Jonatanem. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Jehowa będzie się nimi posługiwał i im błogosławił pod warunkiem, że okażą prawdziwą pokorę. Chỉ khi nào họ thể hiện tính khiêm nhường đích thực, Đức Giê-hô-va mới ban phước và dùng họ. |
Kluczową rolę odgrywa tu pokora. Tính khiêm nhường là bí quyết. |
Nie odkrywamy pokory, myśląc źle o sobie; odkrywamy pokorę, myśląc mniej o sobie. Chúng ta không khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ mình là thấp kém; chúng ta khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ ít về mình hơn. |
Pokora pomogła mi zaakceptować nową sytuację — nie zarabiałem nawet jednej czwartej tego, co wcześniej, ale mogłem zaspokoić potrzeby swojej rodziny”. Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”. |
Pomóż uczniom poznać, że gdy zawierają i dotrzymują świętych przymierzy, ufają Panu i z pokorą proszą Go o pomoc, On wzmacnia ich i wyzwala ich z udręki na Swój własny sposób i w Swym własnym czasie. Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài. |
I w swej wspaniałości zmierzaj do sukcesu; jedź w sprawie prawdy i pokory, i prawości” (Psalm 45:3, 4). Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi Ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận” (Thi-thiên 45:3, 4). |
Niemądrze jest lekceważyć konieczność ciągłego dążenia do rozwijania tych Chrystusowych cech i przymiotów — a w szczególności pokory — w codziennym życiu11. Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11 |
By lepiej zrozumieć, czego uczył Mormon, możesz zapisać niektóre z podanych definicji w swoich pismach świętych: „cierpliwa” oznacza niezłomną wytrwałość, „nie zazdrości” oznacza brak zawiści, „nie unosi się pychą” oznacza pokorę i łagodność, „nie szuka swego” oznacza, że Bóg i inni ludzie są na pierwszym miejscu, „nie daje się łatwo sprowokować” oznacza brak skłonności do szybkiego wpadania w złość, „znosi wszystko” oznacza akceptację wszelkiej prawdy. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Przez wykazanie, że Królestwo niebios bardzo się różni od królestw tego świata, Jezus zachęcił uczniów do okazywania pokory; zależało mu też na usunięciu przyczyny sprzeczki, w jaką się wdali. Bằng cách cho thấy Nước Trời khác hẳn với các nước của thế gian này, Giê-su khuyến khích các môn đồ nên khiêm nhường, và ngài đã cố gắng xóa bỏ lý do khiến họ cãi vả. |
Wyrazem pokory Jehowy było posłanie Syna, Jezusa Chrystusa, by dostarczył „ofiary przebłagalnej” za pomazańców oraz za świat ludzki (1 Jana 2:1, 2, BT). Đức Giê-hô-va biểu lộ sự khiêm nhường khi ban Con mình là Giê-su Christ làm “của-lễ chuộc tội-lỗi” cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu và cho cả thế gian loài người (I Giăng 2:1, 2). |
2 Królów 5:1-15 Jak w czasach biblijnych pewien człowiek skorzystał z odtwórczej mocy Jehowy dzięki temu, że nauczył się pokory? 2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào? |
Dzięki pokorze „niewykształceni i prości” uczniowie Jezusa pojęli i zastosowali duchowe prawdy, których nie mogli zrozumieć ludzie będący „mędrcami i intelektualistami”, ale jedynie „na sposób cielesny” (Dzieje 4:13; Łukasza 10:21; 1 Koryntian 1:26). Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
Powiedziała: ‘Powiedzcie siostrom, by szły naprzód i wypełniały swe obowiązki z pokorą i wiarą, a Duch Boga spocznie na nich i będą błogosławione w swojej pracy. Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình. |
Niezależnie od tego, jak rozległą posiedliśmy wiedzę, powinniśmy przejawiać pokorę, świadomi faktu, że jest nieskończenie wiele do nauczenia się o Jehowie oraz o Jego dziełach i sposobie myślenia. Dù biết nhiều đến đâu, chúng ta vẫn còn vô số điều có thể học về Đức Giê-hô-va cũng như công việc và đường lối của ngài. Ý thức điều này sẽ giúp chúng ta khiêm nhường. |
Gdy tak będziemy czynić i ktoś nas zapyta: „Jak w twoim przypadku sprawdza się Kościół Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich?”, będziemy w stanie odpowiedzieć z dumą, z całą pokorą i wielką radością: „Sprawdza się świetnie! Nếu chúng ta làm như vậy, và khi một người nào đó hỏi: “Việc làm một tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có lợi ích như thế nào đối với bạn vậy?”, thì chúng ta sẽ có thể tự hào và mừng rỡ nói rằng: “Rất có lợi ích. |
Determinacja, pokora, pokuta i gotowość poddania swojej woli poprzedzają złożenie broni naszego buntu. Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pokora trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.