pokrowiec trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pokrowiec trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pokrowiec trong Tiếng Ba Lan.
Từ pokrowiec trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bao, che. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pokrowiec
baonoun Jak wiele dzieci umarło od pokrowców z pralni? Có bao nhiêu đứa trẻ đã chết vì túi đựng đồ giặt khô chứ? |
cheverb |
Xem thêm ví dụ
Mogę jednak donieść, że pokrowiec był pociachany na strzępy. Tuy nhiên, tôi có thể báo cáo rằng cái bao bằng da dày đó đã bị cắt nhỏ ra từng mảnh. |
Bracia i siostry nadszedł czas, aby wyciągnąć z pokrowca nasze siekierki i ruszyć do pracy. Thưa các anh chị em, đã đến lúc phải loại bỏ những trở ngại của chúng ta để đi làm công việc lịch sử gia đình. |
Trzymaj tą bestię z dala od Parszywka, albo zamienię go w pokrowiec na imbryk. Giữ nó tránh xa con Scrabers, Nếu không tớ sẽ bỏ nó vào cái ấm trà đấy. |
Hey, George to chyba pokrowiec herbaciany? Này, George đầu nó đội cái túi gì đây? |
Packer zapomina zdjąć pokrowiec z siekierki. Packer quên lấy cái rìu của mình ra khỏi bao. |
Ten z herbacianym pokrowcem na głowie zaczyna śmierdzieć. Cái thằng bị chùm đầu kia bắt đầu bốc mùi rồi |
Jak wiele dzieci umarło od pokrowców z pralni? Có bao nhiêu đứa trẻ đã chết vì túi đựng đồ giặt khô chứ? |
Ściągnij pokrowiec. Gỡ nắp cốp xe ra. |
Dlaczego ma herbaciany pokrowiec na głowie? Mày đội cái đó vào đầu nó làm gì? |
Jeszcze jeden hipsterski tekst i wcisnę cię do pokrowca na fagot. Nói thêm một thứ vớ vẩn nữa là chú sẽ nhét cháu vào cái hộp kèn cổ của cháu đây. |
Wspominając jego życie, było łatwo wyobrazić sobie życie Karaibczyka w Anglii w latach 70., z miskami sztucznych owoców, polistyrenowymi panelami na suficie, kanapami nie wyjmowanymi z foliowych pokrowców, w których zostały dostarczone. Nhưng khi nhớ về cuộc đời ông ấy, thật bình thường và giản đơn để hình dung cuộc đời một người Ca-ri-bê ở Anh những năm 70 với những cái bát hoa quả nhựa mái ngói polystyren, ghế trường kỷ được bọc chắc chắn trong những cái vỏ trong suốt mà chúng được chuyển đến. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pokrowiec trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.