polis teşkilâtı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polis teşkilâtı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polis teşkilâtı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ polis teşkilâtı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là công an, lực lượng cảnh sát, giữ trật tự, sở công an, 警察. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polis teşkilâtı
công an(constabulary) |
lực lượng cảnh sát(constabulary) |
giữ trật tự(police) |
sở công an(constabulary) |
警察(police) |
Xem thêm ví dụ
Philadelphia Polis Teşkilâtı! Cảnh sát Philadelphia đây! |
Victor, kendi polis teşkilâtının içinde terörist yapılanma var. Victor, âm mưu khủng bố nằm trong chính trung tâm sở cảnh sát. |
An Garda Síochána ("barış muhafızları"), İrlanda'nın ulusal polis teşkilâtıdır. Garda Síochána na hÉireann (Những người bảo vệ hòa bình của Ireland), thường gọi là Gardaí, là lực lượng cảnh sát dân sự của Cộng hòa Ireland. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polis teşkilâtı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.