politechnika trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ politechnika trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ politechnika trong Tiếng Ba Lan.

Từ politechnika trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Trường Đại học kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ politechnika

Trường Đại học kỹ thuật

noun

Xem thêm ví dụ

Zwykli ludzie wiedzą takie rzeczy. Mieszkańcy indyjskiej wsi może i nie skończyli politechniki, ale nikt nie zbuduje dachu w taki sposób.
Người bình thường biết điều này, Nếu bạn tới một ngôi làng ở Ấn Độ, người dân có thể không học kỹ sư, nhưng không ai làm một cái mái nhà như thế này.
Nazywam to upraszczaniem złożoności i tym właśnie zajmujemy się w Katedrze Projektowania Systemów na Politechnice Federalnej w Zurychu.
Tôi gọi nó là đơn giản hóa phức hợp, và đó là những gì chúng tôi làm tại cơ sở thiết kế hệ thống ở ETH Zurich.
Opanował naukę rachunków samodzielnie w wieku 15 lat i dobrze radził sobie zarówno w liceum w Monachium, jak i na politechnice w Szwajcarii, gdzie studiował matematykę i fizykę na kierunku nauczycielskim.
Ông đã tự học, thuần thục môn tích phân ở tuổi 15 và hoàn thành tốt việc họctrường trung học Munich và tại đại học kỹ thuật Thụy Sỹ, nơi ông học về phương pháp dạy Toán và Vật Lý.
Jest na świecie kilka zespołów, które właśnie tym się zajmują, głównie na Politechnice EPFL.
Có nhiều đội nghiên cứu trên thế giới đã thật sự làm việc đó, đặc biệt là ở Viện EPFL.
Przed zaciągnięciem się do wojska Eddie pracował, żeby odłożyć pieniądze na dalsze studia na politechnice.
Trước khi đăng lính, Eddie đã làm việc để dành tiền học kỹ thuật.
EPFL, tak jak jej siostra, Politechnika Federalna w Zurychu – EPFZ (niem. ETHZ), ma trzy misje: naukę, badania i uznanie na najwyższym poziomie międzynarodowym.
Giống như trường École Polytechnique Fédérale de Lausanne (EPFL), nó có 3 nhiệm vụ chính: giáo dục, nghiên cứu và chuyển giao kỹ thuật ở mức quốc tế cao nhất.
Nie tylko Zaibatsu posiada dostęp do Politechniki Mishima.
Zaibatsu không phải là tập đoàn duy nhất có liên hệ với trường Mishima đâu.
Pierwszą zarejestrowaną subdomeną była .pwr.pl, a należała ona do Politechniki Wrocławskiej.
Tên miền con đầu tiên của .pl là .pwr.pl, thuộc về Đại học Công nghệ Wrocław.
Nie przypadkiem Sherry Turkle z politechniki MIT zatytułowała książkę o wpływie mediów społecznościowych "Samotni razem".
Nó không phải ngẫu nhiên mà Sherry Turkle thuộc MIT (Viện Công nghệ Massachusetts) đặt tên quyển sách của bà về ảnh hưởng của truyền thông xã hội "Cùng cô đơn".
28 czerwca 1920 Przyjęcie nowego statutu i zmiana nazwy Szkoły Technicznej na Politechnikę Lwowską.
28 tháng 6 năm 1920 — Áp dụng Quy chế mới và đổi tên trường thành Đại học Bách khoa Lviv.
Wraz z inżynierem Jamesem Leahym, magistrem w dziedzinie zrównoważonego rozwoju z Politechniki Dublińskiej, stworzyliśmy uproszczony model sieci transportu, który mogłem potem przedstawić wizualnie.
Vì vậy tôi hợp tác với một anh chàng được gọi là James Leahy, một kỹ sư công chính và là Thạc sỹ mới tốt nghiệp chương trình phát triển bền vững tại DIT, và với nhau chúng tôi phác thảo một mạng lưới hình mẫu đơn giản hóa mà tôi sau đó có thể trực quan hóa nó.
1905 Pod względem liczby słuchaczy lwowska Szkoła Politechniczna zajmuje drugie miejsce po Politechnice Wiedeńskiej.
1905 — Trường Bách khoa Lviv đứng thứ hai về số lượng sinh viên sau Viena.
W naszym laboratorium na Politechnice ETH w Zurychu aby zlokalizować obiekty często używamy zewnętrznych kamer, co pozwala nam koncentrować nasze wysiłki na szybkim rozwoju bardzo dynamicznych zadań.
Tại phòng thí ngiệm tại ETH Zurich, chúng tôi thường sử dụng máy quay ngoài để định vị vật thể, để có thể tập trung vào những nỗ lực trong việc phát triển nhanh những nhiệm vụ động lực cao.
W 1992 politechnika została przekształcona w uniwersytet i otrzymała nazwę Thames Valley University.
Vào năm 1992, Trường Bách Khoa West London được ký quyết định thành trường Đại học và chuyển thành tên Đại học Thames Valley.
Wybraliśmy właśnie politechnikę i wierzę, że drewno to dziś materiał najbardziej zaawansowany technologicznie
Lý do chúng tôi chọn nó là bởi vì đây là một trường đại học kỹ thuật, và tôi tin rằng gỗ là vật liệu với công nghệ tiên tiến nhất mình có thể sử dụng trong xây dựng.
Nicka Masona oraz Ricka Wrighta poznał natomiast podczas swych studiów architektonicznych na londyńskiej politechnice.
Roger Waters gặp Nick Mason khi họ đang học kiến trúc tại London Polytechnic trên đường Regent.
Powinieneś pójść na politechnikę.
Lẽ ra cậu nên đi học tại MIT hay gì đó mới phải.
Ale Anita Gregory parapsycholog i wykładowca na Politechnice w północnym Londynie, nie jest przekonany.
Nhưng Anita Gregory, một nhà tâm lý học và giảng viên trường Bách Khoa không thấy thuyết phục.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ politechnika trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.