półka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ półka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ półka trong Tiếng Ba Lan.

Từ półka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là kệ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ półka

kệ sách

noun

Monson: „Tomy pism świętych ozdabiają nasze półki na książki.
Monson: “Thánh thư tô điểm các kệ sách của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Jeśli zalegają na naszych półkach, nadzorca służby lub inny starszy pomoże nam znaleźć skuteczne sposoby rozpowszechnienia ich.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Półki w księgarniach uginają się pod ciężarem poradników na każdy temat, a ich sprzedaż napędza przemysł warty miliardy dolarów.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
Aby pozbyć się gościa, mama przyjęła zaproponowane książki, a potem odłożyła je na półkę i o nich zapomniała.
Muốn cho bà Nhân-chứng sớm ra về, mẹ nhận mấy sách của bà và cất lên kệ, rồi quên bẳng đi.
Notorycznie podprowadzają projekty z górnej półki i sprzedają za grosze.
Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều.
Zabieramy ze sklepowych półek jedzenie, na które liczą głodujący ludzie.
Chúng ta loại bỏ thực phẩm ra khỏi kệ siêu thị trong khi những người nghèo đói phụ thuộc vào chúng.
Zmierzyć z dolnej półki odlewu bazowego i podnieś odlewania czterech cali ( 4 " lub 100 mm ) poza ziemi dostosowując narożnika czterech wyrównywania śruby na tej samej wysokości.
Đo từ mặt bích thấp cơ sở đúc và nâng đúc bốn inch ( 4 " hoặc 100 mm ) ra khỏi mặt đất bằng cách điều chỉnh góc bốn San lấp mặt bằng vít để ở cùng độ cao.
Zaczęliśmy współpracę z Continuum, firmą projektancką z Bostonu, aby stworzyć wersję z wyższej półki, dla krajów rozwiniętych, która prawdopodobnie będzie sprzedawana w USA i Europie klientom z wysokimi dochodami. I końcowa kwestia.
Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum, một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn
4 Biblia nie należy do książek, które można odłożyć na półkę i do których zagląda się tylko sporadycznie, nie miała też być używana jedynie na religijnych spotkaniach współwyznawców.
4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng.
I dlatego nigdy nie dotarłeś na najwyższą półkę, mój przyjacielu.
Đó là lí do tại sao anh không bao giờ thăng tiến, anh bạn của tôi .
Weź cały hydrokodon z górnej półki. Weź wszystko!
Lấy hết thuốc hydrocodone ở trên kệ luôn! Vơ hết luôn đi!
Martwi ich mniejsza zawartość półek.
Họ luôn lo lắng họ sẽ sắp sửa mất vị trí của họ
Jednak gdy wróciłam do domu, położyłam ją na półkę, nie przeczytawszy ani strony.
Nhưng khi về nhà, tôi không đọc và để cuốn sách lên trên cái kệ tủ.
W roku 1670, po prawie 150 latach od jej wydania, w pewnej genewskiej księgarni wciąż leżał na półce jeden niesprzedany egzemplarz.
Năm 1670, gần một thế kỷ rưỡi sau đó, vẫn còn một cuốn được bày bán trong một hiệu sách ở Geneva.
Ale kiedy założyć okładkę na książkę i postawić na półkę...
Nhưng câu chuyện chỉ bắt đầu khi bạn bọc nó quanh cuốn sách và đặt lên kệ.
To najwyższa półka Savile Row?
Tôi biết anh là người tốt nhất ở Savile Row's.
Wybrała kilka powieści, potem zdjęła z półek komedie Szekspira.
Cô chọn và quyển tiểu thuyết, rồi lại lấy xuống bộ sưu tập những vở kịch hài của Shakespeare.
Jest tak głównie dlatego, że choć lubimy podziwiać półki pełne majonezu musztardy czy dżemu, trudno porównać tak wiele produktów i z zachwycającej oferty wybrać jeden.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma- yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên cho nên điều tôi muốn đề nghị bạn hôm nay là 4 kĩ thuật đơn giản
A może tylko stoją na półce jako dekoracja?
Hay phải chăng sách báo ấy chỉ dùng để trưng ra trên kệ sách mà thôi?
W ciągu są odrapane półki, wahały się cały ze starymi karafki, butelki, kolby, oraz w tych szczęk szybkiego zniszczenia, podobnie jak inne przeklęte Jonasz ( przez co nazwa rzeczywiście nazywano go ), toczy się trochę zwiędły stary człowiek, który za swoje pieniądze, drogo sprzedaje żeglarzy deliriums i śmierci.
Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết.
Odłożyli projekt na półkę i tak leżał tam przez 10 lat.
Và họ cho dự án lên kệ, đặt nó ở yên đấy trong 10 năm.
Zgodnie z oczekiwaniami znaleźliśmy na skalnej półce trzy lub cztery rodziny, których członkowie byli odziani w futra, mieli kajaki i obozowali pod namiotami.
Và đúng như vậy, trên một tảng đá, chúng tôi thấy một trại gồm có ba hay bốn gia đình, mặc đồ bằng lông thú, với lều và xuồng kayak.
Podłączymy aplikację Siri do Watsona i użyjemy jej do zautomatyzowania dużej ilości pracy, którą obecnie wykonują specjaliści ds. obsługi klienta, mediatorzy i diagnostycy. Już teraz bierzemy R2D2, malujemy go na pomarańczowo i wykorzystujemy go do pracy przy przenoszeniu półek w magazynach, co oznacza, że potrzebna jest mniejsza liczba ludzi do chodzenia po magazynie.
Chúng ta sẽ hợp nhất 2 ứng dụng Siri và Watson và dùng nó để tự động hoá nhiều công việc mà đang được làm bởi nhân viên dịch vụ chăm sóc khách hàng những phần mềm dò lỗi và chuẩn đoán lỗi máy tính và chúng ta đang sử dụng người máy R2D2 sơn nó màu cam và bắt nó làm việc di chuyển tầng kệ giữa những kho hàng, điều đó có nghĩa là chúng ta cần ít người hơn rất nhiều đi lên đi xuống những dãy hành lang đó.
Książkę umieszczono na półce obok instalacji 3x7m w Monachium, w Niemczech we wrześniu 2010.
Hiện quyển sách nằm trên một kệ nhỏ gần tác phẩm sắp đặt tác phẩm sắp đặt có diện tích 3X7m ở Munich, Đức thực hiện vào tháng 9 năm 2010.
Ale najlepsze, że na półce zmienia się w obraz całego życia Buddy, etap po etapie.
Nhưng điều tuyệt nhất là khi đặt chúng lên kệ sách của bạn, bạn có một kệ sách cuộc đời của Buddha, từ tuổi này sang tuổi khác.
Wiem, jak to jest być zdolną, piękną, ambitną i być na liście rzeczy, które ładnie wyglądają na półce ludzi jak Sergey i Larry.
Sergey Brin, Larry Page: hai đồng sáng lập của Google để có tên trong danh sách lựa chọn của Sergey và Larry để có thể trang trí trên kệ của họ là như thế nào.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ półka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.