πολυσύχναστος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πολυσύχναστος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πολυσύχναστος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πολυσύχναστος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sầm uất, đông, đông đúc, bận việc, mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πολυσύχναστος
sầm uất(busy) |
đông(busy) |
đông đúc(busy) |
bận việc(busy) |
mắc(busy) |
Xem thêm ví dụ
Στέκομαι ακριβώς κάτω από έναν από τους πιο πολυσύχναστους σταθμούς του Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Υπάρχουν πολλά σχετικά παραδείγματα: ένα σήμα που σας προειδοποιεί για ρεύμα υψηλής τάσης· κάποια αναγγελία στο ραδιόφωνο για μια καταιγίδα που καταφτάνει στην περιοχή σας· ένας διαπεραστικός μηχανικός θόρυβος από το αυτοκίνητό σας ενώ οδηγείτε σε κάποιον πολυσύχναστο δρόμο. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Είχαμε φτάσει στο ίδιο πολυσύχναστη οδική αρτηρία στην οποία είχαμε βρεθεί τον εαυτό μας το πρωί. Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng. |
Παραδείγματος χάρη, μια αδελφή της οποίας η κινητικότητα και η ομιλία επηρεάστηκαν σε σοβαρό βαθμό από κάποια εγχείρηση διαπίστωσε ότι μπορούσε να συμμετέχει στο έργο περιοδικού αν ο σύζυγός της στάθμευε το αυτοκίνητό τους κοντά σε κάποιο πολυσύχναστο πεζοδρόμιο. Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc. |
Ήταν απίστευτη και αξέχαστη εμπειρία, διότι σε αυτές τις σκληρές συνθήκες, ένιωσα ότι βρήκα τυχαία ένα από τα τελευταία ήσυχα μέρη, όπου έβρισκα διαύγεια και ερχόμουν σε επαφή με τη φύση, κάτι που δεν θα έβρισκα ποτέ σε μια πολυσύχναστη παραλία. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
Επικολλούμε πορτραίτα -- και τα δύο πορτραίτα στους δρόμους σε μια πολυσύχναστη αγορά. Và chúng tôi đang dán ảnh chân dung ở hai mặt của con phố chợ đông đúc. |
ΣΕ ΣΤΑΘΜΟΥΣ του υπόγειου σιδηρόδρομου, σε δημόσιες τουαλέτες ή σε πολυσύχναστους δρόμους, μητέρες εγκαταλείπουν τα νεογέννητα βρέφη τους. NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập. |
Σε αναζήτηση κατακτήσεων, περνάει «ειρηνικά», ή αλλιώς με ασφάλεια, από δρόμους που δεν είναι πολυσύχναστοι, υπερπηδώντας όλα τα εμπόδια. Trong cuộc chinh phục, ông tiến quân “vô-sự”, hay là an toàn, trên con đường mà người ta ít khi đi qua, khắc phục mọi chướng ngại vật. |
Από το 2007 κάθε δεύτερο μήνα απαγορεύεται η κυκλοφορία στους πιο πολυσύχναστους δρόμους οι οποίοι μετατρέπονται σε παιδική χαρά για τα παιδιά. Từ 2007, mỗi tháng thành phố đóng cửa những con phố đông xe cộ nhất và biến nó thành sân chơi cho trẻ em và tuổi thơ. |
Έτσι, οι πιο πολυσύχναστοι δρόμοι έκλεισαν. Các phố xá đông đúc đóng cửa. |
Αποδίδοντας μια στρατιωτική νίκη του στον Θεό, «διέταξε αμέσως» να τοποθετηθεί ένα δόρυ με σχήμα σταυρού στο χέρι του δικού του αγάλματος «στο πιο πολυσύχναστο μέρος της Ρώμης». —Πολ Κερέστες, ιστορικός. Vì quy một chiến thắng cho Đức Chúa Trời, nên Constantine “lập tức ra lệnh” là cây giáo dưới hình thập tự giá được đặt trong bàn tay của tượng ông “tại nơi nổi tiếng nhất ở La Mã”.—Nhà sử học Paul Keresztes. |
• Δυσκολεύεστε να ακούτε σε δημόσιες συγκεντρώσεις ή όταν υπάρχει θόρυβος γύρω, όπως σε μια κοινωνική συγκέντρωση ή σε ένα πολυσύχναστο κατάστημα • Không nghe rõ trong những hội họp nơi công cộng hoặc những môi trường ồn ào như cuộc họp mặt chung vui hay trong một cửa hàng đông khách |
Επιπλέον, το γραφείο τμήματος μπορεί να οργανώσει ειδική δραστηριότητα για επίδοση δημόσιας μαρτυρίας σε πολυσύχναστα σημεία μεγαλουπόλεων, στην οποία συμμετέχουν άτομα από αρκετές εκκλησίες. Ngoài ra, văn phòng chi nhánh có thể tổ chức những đợt rao giảng đặc biệt ở trung tâm thành phố, nơi có nhiều người qua lại, và mời một số anh chị từ vài hội thánh tham gia. |
Και όταν επέστρεψα νέα παρασύρει θα είχε σχηματιστεί, μέσα από την οποία floundered, όπου το πολυσύχναστο άνεμος βορειοδυτικά είχε την κατάθεση του φρέσκο χιόνι γύρω από μια απότομη γωνία στο δρόμο, και όχι κομμάτι ενός κουνελιού, ούτε καν τα ψιλά γράμματα, το μικρό τύπο, ενός ποντικιού λιβάδι ήταν να δούμε. Và khi tôi trở về drifts mới sẽ được hình thành, thông qua đó, tôi lúng túng, nơi phía Tây Bắc bận rộn gió đã được gửi vòng tuyết bột một góc nhọn trong đường, và không theo dõi của một con thỏ, thậm chí cũng không in tốt, loại nhỏ, một con chuột đồng cỏ là được nhìn thấy. |
«Οι παθογόνοι οργανισμοί προτιμούν τα πολυσύχναστα μέρη», εξηγεί το παραπάνω ηλεκτρονικό δελτίο. Tờ Biobulletin giải thích: “Các tác nhân gây bệnh thích những nơi đông đúc”. |
Σε κάποια πολυσύχναστη καφετέρια στο λιμάνι Σιουατανέχο, κάποια αδελφή προσκάλεσε δύο ξένους να καθήσουν μαζί της στο τραπέζι, εφόσον η καφετέρια ήταν γεμάτη. Trong một quán cà phê đông khách ở phố cảng Zihuatanejo, một Nhân Chứng mời hai người ngoại quốc ngồi chung bàn vì quán đã hết chỗ. |
Θα μπορούσαμε να το δείξουμε αυτό με το εξής παράδειγμα: Υποθέστε ότι σας ζητούν να πάτε σε έναν πολυσύχναστο σταθμό λεωφορείων ή σιδηροδρομικό σταθμό ή σε κάποιο αεροδρόμιο για να παραλάβετε έναν άνθρωπο που δεν έχετε δει ποτέ πριν. Chúng ta có thể minh họa bằng cách này: Giả sử có ai nhờ bạn đón người nào đó mình chưa gặp mặt bao giờ tại bến xe hoặc ga xe lửa hay sân bay tấp nập. |
Όταν πρέπει να βγουν σε πολυσύχναστους δρόμους, τους πιάνει τρόμος με τη σκέψη ενός τραυματισμού ή μιας επίθεσης από κλέφτες. Khi họ phải ra ngoài đường phố đông người, họ kinh khiếp khi chỉ nghĩ đến việc bị trộm làm hại hay tấn công. |
Μερικές φορές στην αίθουσα τύπου του δικαστηρίου, αλλά συχνότερα, καθισμένη σε κάποια σκαλοπάτια που δεν είναι πολυσύχναστα. Đôi khi tại phòng họp báo tòa án, nhưng thường là ngồi tại cầu thang yên tĩnh một nơi nào đó. |
Η Monga, από την δυναστεία των Ching μέχρι και την Ιαπωνική εποχή, ήταν πάντα το πιο πολυσύχναστο εμπορικό κέντρο της Ταϊπέι. Monga, Kể từ thời nhà Thanh đến kỷ nguyên của Nhật Bản, đã luôn là trung tâm thương mại bận rộn nhất của Đài Bắc. |
To Φίλιπσμπουργκ ιδρύθηκε το 1763 από τον Τζον Φίλιπς, ένα Σκωτσέζο λοχαγό του Ολλανδικού Ναυτικού και σύντομα έγινε πολυσύχναστο κέντρο του διεθνούς εμπορίου. Philipsburg được thành lập năm 1763 bởi John Philips, một thuyền trưởng người Scotland trong lực lượng hải quân Hà Lan, và nhanh chóng trở thành một trung tâm thương mại quốc tế nhộn nhịp. |
Είτε εξετάζουμε το παρελθόν είτε το παρόν, η διαπίστωση είναι ξεκάθαρη: “Ο κατήφορος προς την ταπείνωση και την ατίμωση” είναι μεγάλος και πολυσύχναστος. Dù xem xét sự việc xảy ra vào thời xưa hay thời nay, nhận định chung thật rõ ràng: “Tình trạng bị sỉ nhục và chà đạp nhân phẩm” đã từ lâu là con đường đau khổ mà nhiều người phải trải qua. |
Οι Μάρτυρες θεωρούν πως, όποτε πρέπει να πάρουν κάποια απόφαση, είναι στην ίδια θέση με έναν οδηγό που πλησιάζει σε μια πολυσύχναστη διασταύρωση. Việc quyết định giống như việc lái xe qua một giao lộ đông đúc. |
Μέρα μεσημέρι σε πολυσύχναστο αυτοκινητόδρομο. Ban ngày, trên 1 xa lộ đông đúc. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πολυσύχναστος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.