pomiędzy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pomiędzy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomiędzy trong Tiếng Ba Lan.

Từ pomiędzy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giưa, ở giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pomiędzy

giưa

adposition

ở giữa

adposition

Właśnie pomiędzy tymi dwoma granicami znajduje się strefa pośrednia,
Bây giờ, thật hiển nhiên đây là có khu vực này ở giữa

Xem thêm ví dụ

Tezę tą powtórzył w 1892 Cope, argumentując, że Ceratosaurus nasicornis powinien być zaklasyfikowany jako gatunek Megalosaurus z powodu niewystarczających odmienności anatomicznych pomiędzy tymi rodzajami.
Lời khẳng định này được lặp lại vào năm 1892 bởi Cope trong khi cho rằng Ceratosaurus nasicornis nên được phân loại là một loài Megalosaurus do không có sự khác biệt về giải phẫu giữa các chi này.
" Boże! " Powiedział Pan Bunting, wahając się pomiędzy dwoma straszne alternatywy.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Użyj tej opcji w celu zdefiniowania liczby pikseli, które powinny być pomiędzy komórkami. Jej efekt jest bardziej widoczny jeżeli zaznaczysz także Użyj obramowania
Dùng lựa chọn này để chỉ định bạn muốn bao nhiêu điểm ảnh nên có giữa các ô. Hiệu quả dễ thấy hơn nếu bạn cũng chọn Dùng viền
Spróbowałam wcisnąć go pomiędzy gadanie w kościele, życzenie zła innym, bycie niemiłym dla siostry.
Tôi cố lồng giữa việc nói nhiều nhà thờ, đến ước hại người khác, đối xử tệ với các chị em của tôi.
W rzeczywistości, z kilkoma wyjątkami, im dalej planeta lub pas planetoid znajduje się od Słońca, tym bardziej rośnie odległość pomiędzy jej orbitą a orbitą poprzedniego ciała.
Thực tế, đối với các hành tinh hay vành đai nằm càng xa Mặt Trời, thì khoảng cách giữa quỹ đạo của chúng càng lớn.
Kiedy poruszamy kończynami, żeby odepchnąć się od wody, część molekuł w wodzie ślizga się pomiędzy sobą, więc nie odpycha nas z powrotem.
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
To jest -- naprawdę istnieje znacząca zbieżność pomiędzy urządzeniami wykonującymi obliczenia w komputerach i urządzeniami wykonującymi obliczenia w naszych mózgach.
Đây thực sự là một sự hội tụ đáng nhớ giữa các thiết bị mà chúng ta dùng để tính toán trong máy tính và các thiết bị ( sinh học ) mà bộ não của chúng ta sử dụng để tính toán
To ogromna przestrzeń, zawierająca wszystkie słowa tak, że dystans pomiędzy nimi wskazuje, jak blisko są powiązane.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
Ponownie nadmuchaliśmy wszystkie balony, przyczepiliśmy je do sznurka i zawiesiliśmy je tam, pomiędzy tymi flagami modlitewnymi.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Bo w istocie jest więcej genetycznych różnic pomiędzy czarnym Kenijczykiem a czarnym Ugandyjczykiem, niż pomiędzy czarnym Kenijczykiem, a, powiedzmy, białym Norwegiem.
Thực ra có rất nhiều sự khác biệt về mặt di truyền giữa một người da đen Kenya và một người da đen Uganda hơn là giữa một người da đen Kenya và một người da trắng Na Uy.
Pomiędzy obojgiem rodzi się gorące uczucie.
Một tình yêu mãnh liệt nảy nở giữa hai người.
Jezus wskazał jednak, że pomiędzy wszystkimi jego uczniami będzie panować miłość, zaś apostoł Piotr napisał: „Miłujcie całą społeczność braci” (1 Piotra 2:17; Jana 13:34, 35).
Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35).
Kiedy zmarł, wyspa została podzielona pomiędzy sześciu jego synów, a następnie ich spadkobierców.
Khi ông qua đời, hòn đảo được sáu người con trai của ông phân chia và sau đó lại bị những người cháu chắt chia nhỏ tiếp.
* Jakbyście wyrazili własnymi słowami różnicę pomiędzy wynikiem szczerej pokuty a wynikiem jej odrzucenia?
* Bằng lời riêng của chính mình, làm thế nào các em bày tỏ sự khác biệt giữa kết quả của việc chân thành hối cải và kết quả của việc từ chối hối cải?
W jakiej mierze chrześcijanie powinni uwzględniać zakazy Prawa Mojżeszowego dotyczące małżeństw pomiędzy krewnymi?
Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào?
Relacje pomiędzy prezydentem i premierem są już mocno napięte przez obcych.
Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh.
* Jaka, zgodnie z treścią tego akapitu, jest różnica pomiędzy darem Ducha Świętego i wpływem Ducha Świętego?
* Theo đoạn này, sự khác biệt giữa ân tứ Đức Thánh Linh và ảnh hưởng của Đức Thánh Linh là gì?
Luka ta, znaleziona w OpenSSL, pozwala atakującemu na ustanowienie starszej wersji TLS pomiędzy klientem a serwerem.
Một ví dụ về lỗ hổng như vậy đã được tìm thấy trong OpenSSL cho phép kẻ tấn công đàm phán việc sử dụng một phiên bản TLS thấp hơn giữa máy khách và máy chủ.
Oryginalne kroniki, które stanowią podstawę zapisów 3. Nefiego, zostały najprawdopodobniej napisane pomiędzy 1 r. p.n.e. a 35 r. n.e.
Các biên sử gốc được sử dụng như là các nguồn tài liệu cho sách 3 Nê Phi có lẽ đã được viết giữa năm 1 Trước Công Nguyên và năm 35 Sau Công Nguyên.
Inne słowa, które charakteryzują związek pomiędzy „Studiowaniem” a „Umysłem” i które opisują, jak troszczyć się o nasiono, są następujące:
Trong số những từ có thể có liên hệ với giao điểm của “Sự Nghiên Cứu” và “Tâm Trí,” chúng ta có thể thêm những điều sau đây: những suy nghĩ, mối quan tâm, óc tò mò, xem xét, học hỏi, tìm kiếm, cân nhắc, những câu hỏi và sự suy ngẫm.
Pomiędzy entuzjastami sportu z dwóch rywalizujących ze sobą miast doszło do krwawej bijatyki. Mnóstwo osób doznało obrażeń, wiele poniosło śmierć, a wśród ofiar były nawet dzieci.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
Słowa Mormona są mostem pomiędzy mniejszymi płytami Nefiego a streszczeniem Mormona z większych płyt Nefiego.
Lời Mặc Môn là chiếc cầu kết nối giữa các bảng khắc nhỏ của Nê Phi và phần tóm lược các bảng khắc lớn của Nê Phi.
Pomijając drobne różnice pomiędzy poszczególnymi gatunkami wiewiórek, można powiedzieć, że właśnie tak wygląda ich cykl życiowy.
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
Słowa te wskazują na związek pomiędzy miłością do Boga i współwyznawców a dokładnym poznaniem zarówno Jego samego, jak i Jego woli.
(Phi-líp 1:9, Bản Dịch Mới) Nơi đây Phao-lô liên kết tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời và anh em cùng đức tin với sự hiểu biết và sự nhận thức ý muốn của Ngài là gì.
Gdy zostałem członkiem Kościoła, nauczyłem się, że naprawdę istnieje duża różnica pomiędzy zabawą a szczęściem.
Tôi được dạy rằng, sau khi trở thành một tín hữu của Giáo Hội, thì quả thật có một sự khác biệt lớn giữa vui thú và hạnh phúc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomiędzy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.